Xem ngày tốt xấu 03/05/2020 Chủ nhật có quý nhân

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 03/05/2020

lịch dương

Tháng 05 năm 2020

3

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2020

11

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Ngày Bính Ngọ Tháng Tân Tị
Năm Canh Tý Giờ: Mậu Tuất
Trực Trừ 20:52:42
Tiết khí: Cốc Vũ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh, Minh Phệ Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Thổ Phù, Đại Hội, Âm Dương Câu Thác, Quỷ Khúc
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Tân Tị Bính Ngọ

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Ngọ Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Ngọ Tương xung Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Bạch Hổ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Chính Xung Canh Tý Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý)
Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Thập Nhị Bát Tú Tinh Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Mã
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Xây dựng phòng mới.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT.
 
Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy,
Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệT giá lang.
Khổng Tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 Giờ Canh Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần:   Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Thiên Hình Địa Binh Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Thiên Tặc Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xây bếp Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan,
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 Giờ Quý Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù
Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Nhật Hại Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Ngũ Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Không có
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Vũ Khúc Thái Dương Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không Chính Xung: Tân Mão Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Nhập trạch, Sửa nhà Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật
Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top