Xem ngày tốt xấu 29/04/2020 Thứ tư nên cầu cúng

Hôm nay: Thứ tư, 24-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 29/04/2020

lịch dương

Tháng 04 năm 2020

29

Thứ tư

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2020

07

Ngày Hoàng đạo Thiên Hình
Ngày Nhâm Dần Tháng Tân Tị
Năm Canh Tý Giờ: Giáp Thìn
Trực Thu 07:24:18
Tiết khí: Cốc Vũ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Mẫu Thương, Kính An, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối Thiên Bá, Kiếp Sát , Nguyệt Hại, Thổ Phù, Thiên Lao, Quỷ Khúc
nên kỵ
Không có Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Tân Tị Nhâm Dần

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dần Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Dần Tương sinh Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Thiên Hình Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Chính Xung Bính Thân Ngày Dần xung Thân (Canh Thân)
Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. "
Trực Thu Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Thập Nhị Bát Tú Sâm Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vậT: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT
(Bình Tú) Tướng Tinh con vượn, chủ Trị ngày Thứ 4.
Nên: Khởi công Tạo Tác nhiều việc TốT như: xây cấT nhà, dựng cửa Trổ cửa, nhập học, đi Thuyền, làm Thủy lợi, Tháo nước đào mương.
Kỵ: Cưới gả, chôn cấT, đóng giường lóT giường, kếT bạn.
Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuấtđăng viên, cầu công danh hiển hách.

Sâm Tinh Tạo Tác vượng nhân gia,
Văn Tinh Triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân Tạo Tác điền Tài vượng,
Mai Táng chiêu TậT, Táng hoàng sa.
Khai môn, phóng Thủy gia quan chức,
Phòng phòng Tôn Tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định Tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần
Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh.
Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Văn Xương, Tỷ Kiên
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Nhật Kiến, Thiên Tặc
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng. Đóng thuyền, Đi thuyền, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành. Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Thêm Người, Chuyển Nhà, An Táng Ngày Bạch Hổ nên Đi Chùa, Sinh Con cần có bùa Kỳ Lân bảo hộ.
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân, Tham Lang
Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Chu Tước, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Không có Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Đi Chùa, Sinh Con, Nhận Chức, Xuất Hành Không có
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý, Phúc Tinh Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Tuất Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Hung Thần: Thiên Binh, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng, Cầu Cúng, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài Không có Ngày Giờ tương xung làm gì cũng xấu
Giờ Ất Tỵ 9:00-11:00 Giờ Mậu Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Ất, Quý Nhân Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Đức Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Dịch Mã, Trường Sinh
Chính Xung: Hợi Hung Thần: Tặc Binh Chính Xung: Dần Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ Cầu Cúng, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường, Ngũ Hợp Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đại Tiến, Truyền Tụng
Chính Xung: Sửu Hung Thần: Không có Chính Xung: Mão Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Trương Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng, Đặt Giường, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài Không có
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tam Hợp, Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì
Chính Xung: Thìn Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Tỵ Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Tự, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Dựng Cột, Cất Nóc, Nhập Quan, Nhận Chức, Xuất Hành Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Thêm người, Chuyển Nhà, An Táng, Sửa Chữa, Nhập Trạch Ngày có Chu Tước nên dùng bùa Phượng Hoàng để chế ngự.

Xem ngày tốt xấu

Back to top