xem ngày tốt xấu hôm nay 26/11/2020
lịch dương
Tháng 11 năm 2020
26
Thứ năm
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2020
12
Ngày Hoàng đạo | Huyền Võ |
---|---|
Ngày Quý Dậu | Tháng Đinh Hợi |
Năm Canh Tý | Giờ: Nhâm Tý |
Trực Khai | 00:29:13 |
Tiết khí: Tiểu Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Mẫu Thương, Kim Đường, Trừ Thần, Minh Đường, Minh Phệ | Hà Khôi, Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Phục Nhật, Ngũ Ly, Hồng Sa, Tuyệt Diêm Hỏa |
nên | kỵ |
---|---|
Cắt tóc, Phẫu thuật thẩm mỹ, Đổ trần lợp mái | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Đinh Hợi | Quý Dậu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dậu Tương sinh Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Dậu Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Huyền Võ | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Chính Xung Đinh Mão | Ngày Dậu xung Mão (Đinh Mão) Ngày Dậu xung tất cả các tuổi Mão, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mão. Tuổi Mão không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Thập Nhị Bát Tú Đẩu | Sao: Đẩu Ngũ hành: Mộc Động vậT: Giải (con cua) ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con cua, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Kỵ: RấT kỵ đi Thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặT Tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy Tên Sao của năm hay Tháng Thì mới dễ nuôi. Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mấT sức, gặp ngày Dậu TốT. Gặp ngày Sửu đăng viên rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Đẩu Tinh Tạo Tác chủ chiêu Tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh Thai, Điền Trạch Tiền Tài Thiên vạn Tiến, Phần doanh Tu Trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng Thủy, chiêu ngưu mã, Vượng Tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ Thử cáT Tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô Tai. |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Dậu không nên tổ chức ăn uống, tiệc rượu. Khách sẽ mượn rượu mà sinh sự. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Huyền Võ Thiên Hình | Cát Thần: Đại Tiến Tỷ Kiên | Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần | Cát Thần: Tam Hợp Vũ Khúc |
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Thiên Lao | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Câu Trận Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Sinh con, Xây bếp | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn |
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Lục Hợp |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim QuýPhúc Đức | Cát Thần: Kim Quý Thái Âm | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quốc Ấn |
Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Bạch Hổ Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Sửa nhà | Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Không nên làm gì đặc biệt là Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Nhật Hại Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Xây bếp, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Tiến Lộc | Thần Tinh: | Cát Thần: Đế Vượng Tả Bật |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Kiến Hình | Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành | Xây cầu, , Đi thuyền | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Phỏng vấn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay,Khai quang điểm nhãn |