xem ngày tốt xấu tháng 11
lịch dương
Tháng 11 năm 2020
27
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2020
13
Ngày Hoàng đạo | Tư Mệnh |
---|---|
Ngày Giáp Tuất | Tháng Đinh Hợi |
Năm Canh Tý | Giờ: Ất Sửu |
Trực Bế | 01:52:23 |
Tiết khí: Tiểu Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Thời Dương, Sinh Khí | Ngũ Hư, Bát Phong, Cửu Không, Vãng Vong, Thiên Hình |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Kết Hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Đinh Hợi | Giáp Tuất |
Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tuất Tương khắc Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Tư Mệnh | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Chính Xung Nhâm Thìn | Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn) Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Thập Nhị Bát Tú Ngưu | Sao: Ngưu Ngũ hành: Kim Động vậT: Ngưu (Trâu) NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Trâu, chủ Trị ngày thứ 6. Nên: Đi thuyền, may áo. Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là tuyệt nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch là Diệt tột sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền. Sao Ngưu là một trong Thất sát tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được. Ngưu Tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành Tam Tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền Tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu Trư dương mã diệc thương bi. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tam Hợp | Cát Thần: Nhật Lộc | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Quý Nhân Thái Âm |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Cúng | Dựng Cột Cất Nóc | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Đế Vượng |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lôi Binh Lục Mậu | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Ngũ Hợp | Thần Tinh: Thiên Lao Ngũ Quỷ | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Cầu Cúng Cầu Phúc Xuất Hành Nạp Tài Cưới Gả | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Quý Nhân Thái Dương | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tỷ Kiên 助旺 |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Chu Tước Nhật Hình | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Bạch Hổ Nhật Kiến |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhập Trạch | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Khai Trương Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch An Táng | |
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Dịch Mã | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm | Dựng Cột Cất Nóc |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Quan Bảo Quang | ||
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | ||
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Khai Ngọc Đường | Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường | ||
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ |