Xem ngày tốt xấu 27/11/2020 Thứ sáu trăm sự cát

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 27/11/2020

lịch dương

Tháng 11 năm 2020

27

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2020

13

Ngày Hoàng đạo Tư Mệnh
Ngày Giáp Tuất Tháng Đinh Hợi
Năm Canh Tý Giờ: Mậu Thìn
Trực Bế 07:39:21
Tiết khí: Tiểu Tuyết Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Thời Dương, Sinh Khí Ngũ Hư, Bát Phong, Cửu Không, Vãng Vong, Thiên Hình
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Kết Hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Đinh Hợi Giáp Tuất

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tuất Tương khắc Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Tư Mệnh Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Chính Xung Nhâm Thìn Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn)
Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại.
Trực Bế Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Thập Nhị Bát Tú Ngưu Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Trâu, chủ Trị ngày thứ 6.
Nên: Đi thuyền, may áo.
Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là tuyệt nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch là Diệt tột sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu Tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành Tam Tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền Tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu Trư dương mã diệc thương bi.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tam Hợp Cát Thần: Nhật Lộc Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Quý Nhân
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Đi chùa Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong Cát Thần: Quý Nhân Thái Âm
Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Lôi Binh Lục Mậu Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nguyên Võ Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Đinh Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Ngũ Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp Đế Vượng
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Quý Nhân Thái Dương Thần Tinh: Thiên Lao Ngũ Quỷ Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Chu Tước Nhật Hình Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long, Nhập trạch Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Kiện tụng, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Quan Bảo Quang Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Dịch Mã
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Khai Ngọc Đường Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Bạch Hổ Nhật Kiến
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng Không nên làm gì đặc biệt là Đóng thuyền, Đi thuyền

Xem ngày tốt xấu

Back to top