xem ngày tốt xấu tháng 11
lịch dương
Tháng 11 năm 2020
30
Thứ hai
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2020
16
Ngày Hoàng đạo | Minh Đường |
---|---|
Ngày Đinh Sửu | Tháng Đinh Hợi |
Năm Canh Tý | Giờ: Quý Mão |
Trực Mãn | 06:31:48 |
Tiết khí: Tiểu Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức Hợp, Âm Đức, Thủ Nhật, Cát Khí, Lục Hợp, Bất Tượng, Phổ Hộ, Bảo Quang | Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, An táng | Cắt tóc, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Đinh Hợi | Đinh Sửu |
Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Sửu Tương khắc Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Sửu Nhị hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Minh Đường | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Chính Xung Tân Mùi | Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi) Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Mãn | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Thập Nhị Bát Tú Nguy | Sao: Nguy Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu (Bình Tú) Tướng Tinh con chim én, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Chôn cấT rấT TốT, lóT giường bình yên. Kỵ: Dựng nhà, Trổ cửa, Tháo nước, đào mương rạch, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu Trăm việc đều TốT, ngày Dậu là TốT nhấT. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: Tạo Tác sự việc được quý hiển. Nguy Tinh bấT khả Tạo cao đường, Tự điếu, Tao hình kiến huyếT quang Tam Tuế hài nhi Tao Thủy ách, Hậu sinh xuấT ngoại bấT hoàn lương. Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Chu niên bách nhậT Ngọa cao sàng, Khai môn, phóng Thủy Tạo hình Trượng, Tam niên ngũ Tái diệc bi Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Đường Phù Thủy Tinh |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Phúc | |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Nhật Sát Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | |
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Nhật Lộc |
Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhận Chức Bổ Nhiệm | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu Tốn Không | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa | Cầu Phúc Cầu Tự Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân |
Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh | Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Câu Trận Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Nhập Trạch An Táng Di Chuyển, Chuyển Đồ Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Khai Trương | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Tài |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Minh ĐườngQuý Nhân | Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân | ||
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến | ||
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |