xem ngày tốt xấu hôm nay 17/11/2021
lịch dương
Tháng 11 năm 2021
17
Thứ tư
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2021
13
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Kỷ Tị | Tháng Kỷ Hợi |
Năm Tân Sửu | Giờ: Giáp Tuất |
Trực Phá | 20:56:44 |
Tiết khí: Lập Đông | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Ngũ Phúc, Bất Tượng, Ích Hậu | Kiếp Sát , Tiểu Hao, Trùng Nhật, Nguyên Võ |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Mua xe, Khai Trương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh,Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Kỷ Hợi | Kỷ Tị |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Tị Tương xung Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Tị Tam hợp Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Tân Dậu | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Phá | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Chẩn | Sao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vậT: Dẫn (Giun) CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con giun, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT lành, TốT nhấT là xây cấT lầu gác, chôn cấT, cưới gả. Các việc khác cũng TốT như dựng phòng, cấT Trại, xuấT hành. Kỵ: Đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều TốT. Gặp ngày Sửu vượng địa, Tạo Tác Thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi Tôn đại, mưu động ắT Thành danh. Chẩn Tinh lâm Thủy Tạo long cung, Đại đại vi quan Thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa Tăng phúc Thọ, Khố mãn Thương doanh Tự xương long. Mai Táng văn Tinh lai chiếu Trợ, Trạch xá an ninh, bấT kiến hung. Cánh hữu vi quan, Tiên đế sủng, Hôn nhân long Tử xuấT long cung. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Kim Quý |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Phá |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà | Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long, Nhận chức | Không có |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Hữu Bật | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Thiên Quan |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Cẩu Thực Lục Mậu | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Sửa nhà, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Nhật Lộc Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích Tham Lang |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương An táng, Cúng bái | Sửa nhà, Động thổ | Nhập trạch, An táng, Đăng ký kết hôn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Phúc Tinh Vũ Khúc | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đế Vượng Tả Bật |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Câu Trận Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Phỏng vấn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Khai quang điểm nhãn |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Phúc Đức | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương An táng | Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Nhật Phá Tốn Không | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Chu Tước Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |