Xem ngày tốt xấu 23/11/2021 Thứ ba tranh cãi, bất ổn

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 23/11/2021

lịch dương

Tháng 11 năm 2021

23

Thứ ba

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2021

19

Ngày Hắc Đạo Câu Trận
Ngày Ất Hợi Tháng Kỷ Hợi
Năm Tân Sửu Giờ: Kỷ Mão
Trực Kiến 06:34:31
Tiết khí: Tiểu Tuyết Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Tứ Tương, Vương Nhật Du Họa, Huyết Chi, Trùng Nhật, Chu Tước
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đặt bếp Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Kỷ Hợi Ất Hợi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Hợi Tự hình Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Hợi Tương khắc Địa chi năm Sửu

ngày Hắc Đạo Câu Trận Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Chính Xung Quý Tị Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ)
Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại.
Trực Kiến Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Thập Nhị Bát Tú Vỹ Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Hổ
VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT.
Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được.

Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh,
Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng.
Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 Giờ Bính Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh
Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Nhâm Ngọ Hung Thần: Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhận chức Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp
Chính Xung: Giáp Tuất Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Lục Mậu Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Sửa nhà, Động thổ Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Cúng bái, Sinh con, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thanh Long Minh Đường Cát Thần: Trường Sinh Thanh Long Thần Tinh: Quả Túc Ngũ Quỷ Cát Thần: Đại Tiến Lâm Quan
Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Không có
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Tỷ Kiên Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Dịch Mã
Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Tốn Không Chu Tước Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Nhật Phá Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Nhận chức, Xuất hành Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường
Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 Giờ Giáp Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân
Chính Xung: Tân Tị Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng

Xem ngày tốt xấu

Back to top