Xem ngày tốt xấu 11/02/2023 Thứ bảy nhiều việc hung

Hôm nay: Thứ sáu, 26-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 11/02/2023

lịch dương

Tháng 02 năm 2023

11

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 01 (Đủ) năm 2023

21

Ngày Hoàng đạo Thanh Long
Ngày Canh Tý Tháng Giáp Dần
Năm Quý Mão Giờ: Ất Dậu
Trực Khai 18:35:04
Tiết khí: Lập Xuân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Không , Mẫu Thương, Dương Đức, Bất Tượng, Tư Mệnh, Minh Phệ Đối Thiên Bá, Nguyệt Hình, Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Thiên Tặc
nên kỵ
Ngày xấu không nên làm gì. Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Quý Mão Giáp Dần Canh Tý

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Quý. Địa chi ngày Tý Tương sinh Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Tý Tương sinh Địa chi năm Mão

ngày Hoàng đạo Thanh Long Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Chính Xung Bính Ngọ Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ)
Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại.
Trực Khai Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Thập Nhị Bát Tú Đê Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vậT: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn.

Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung,
Phí Tận điền viên, Thương khố không,
Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT,
Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng,
Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán,
Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung.
Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT,
Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Lục Hợp, Trường Sinh Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tả Bật, Dịch Mã
Chính Xung: Ngọ Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Thân Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, An táng, Sinh con, Kết hôn. Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 Giờ Canh Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp, Mộc Tinh
Chính Xung: Mùi Hung Thần: Không có Chính Xung: Tuất Hung Thần: Thiên Lao, Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Phúc, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Nhận Chức, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Xuất Hành, Kiện Tụng
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 Giờ Tân Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường, Đại Tiến Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Trường Sinh Thái Âm
Chính Xung: Dậu Hung Thần: Thiên Tặc, Nhật Hình Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Nguyên Võ Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh, Thiên Quan Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân
Chính Xung: Hung Thần: Nhật Phá, Lộ Không Chính Xung: Sửu Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức Cầu Cúng, Sinh Con Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Nhập Trạch, Kết Hôn, Cầu Tài, An Táng, Nhận Chức Ngày Chu Tước nên dùng bùa Phượng Hoàng để hạn chế hung vận.
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Lâm Quan Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Dần Hung Thần:   Chính Xung: Thìn Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức Sửa Chữa, Động Thổ Sinh Con, Kết Hôn, An Táng Đi Thuyền, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Đế Vượng Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tả Bật. Thiên Ích
Chính Xung: Mão Hung Thần:   Chính Xung: Tân Tị Hung Thần: Cẩu Thực, Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xuất Hành, Kết Hôn, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay, Sửa Chữa, Lợp Mái, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top