xem ngày tốt xấu hôm nay 12/02/2023
lịch dương
Tháng 02 năm 2023
12
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2023
22
Ngày Hoàng đạo | Minh Đường |
---|---|
Ngày Tân Sửu | Tháng Giáp Dần |
Năm Quý Mão | Giờ: Bính Thân |
Trực Bế | 15:31:52 |
Tiết khí: Lập Xuân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thời Dương, Sinh Khí, Thiên Tương, Kính An | Ngũ Hư, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập học, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đặt bếp, Đổ trần lợp mái | Sinh con |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Quý Mão | Giáp Dần | Tân Sửu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Quý. Địa chi ngày Sửu Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Sửu Tương khắc Địa chi năm Mão
ngày Hoàng đạo Minh Đường | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Chính Xung Quý Mùi | Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi) Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Thập Nhị Bát Tú Phòng | Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Thố (Thỏ) PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con Thỏ, chủ Trị ngày Chủ nhậT. Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT, nhấT là xây dựng nhà, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành, đi Thuyền, mưu sự, cắT áo. Kỵ: Sao Phòng là Đại KiếT Tinh, không kỵ việc gì cả. Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều TốT, ngày Dậu càng TốT hơn, vì sao Phòng đăng viên Tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu Thì Sao Phòng vẫn TốT với các việc khác, ngoại Trừ chôn cấT là rấT kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn SáT: không nên chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Phòng Tinh Tạo Tác điền viên Tiến, HuyếT Tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền Trang Trạch, Vinh hoa cao quý, phúc Thọ khang. Mai Táng nhược nhiên phùng Thử nhậT, Cao quan Tiến chức bái Quân vương. Giá Thú: Thường nga quy NguyệT điện, Tam niên bào Tử chế Triều đường. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Tý 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: La Giảo, Giảo Quý | Thần Tinh: Thiên Hình, Thiên Lao | Cát Thần: |
Chính Xung: Thân | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Nhập Quan | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Nhận chức. | |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức, Tam Hợp | Cát Thần: Tỷ Kiên, Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thái Âm |
Chính Xung: Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sữa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Không có | Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn | Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Quý Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Quan | Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Đường Phù Thái Dương |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, trăm sự đều kỵ | Cầu Tài, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Sửa Chữa | An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Hắc Sát | Cát Thần: Đại Tiến |
Chính Xung: Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Tý | Hung Thần: Nhật Hại, Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức, Kiện Tụng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang | Cầu Phúc, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Vũ Khúc | Thần Tinh: Huyền Võ, Thiên Lao | Cát Thần: Không có |
Chính Xung: Thìn | Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh | Chính Xung: Sửu | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, | Không có |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp | Cát Thần: Minh Đường Dịch Mã | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Ích |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Sinh Con, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay |