xem ngày tốt xấu hôm nay 14/02/2023
lịch dương
Tháng 02 năm 2023
14
Thứ ba
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2023
24
Ngày Hoàng đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Quý Mão | Tháng Giáp Dần |
Năm Quý Mão | Giờ: Canh Thân |
Trực Trừ | 15:50:56 |
Tiết khí: Lập Xuân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Quan Nhật, Lục Nghĩa, Phúc Sinh, Ngũ Hợp, Minh Đường, Minh Phệ Đối | Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Yêm Đối, Chiêu Diêu |
nên | kỵ |
---|---|
Xuất hành, Hẹn hò, Nhận chức, Đổ trần lợp mái | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Quý Mão | Giáp Dần | Quý Mão |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Quý. Địa chi ngày Mão Tỷ kiên Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Mão Tỷ kiên Địa chi năm Mão
ngày Hoàng đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Đinh Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Trừ | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Vỹ | Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT. Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được. Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh, Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn. Mai Táng nhược năng y Thử nhậT, Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng. Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần | Cát Thần: Thiên Quả, Cô Thần |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Câu Trận, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Cúng bái, Sinh con. | Sửa Chữa, An Táng | Ngày Chu Tước nên nếu đi thuyền cần phải dùng bùa Phượng Hoàng, bằng không trăm sự bất an. |
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tả Bật | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hỷ Thần, Vũ Khúc |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Tặc, Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Tỵ | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, An Táng | Sửa Chữa, Động Thổ | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Nhập Quan, Nhận Chức, Kiện Tụng |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Tỵ 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Đặt Bếp | Cầu Cúng, Ăn Chay | Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Chuyển Nhà | Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Thái Âm, Kim Quý | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quốc Ấn |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Địa Binh, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, An Táng, Bổ Nhiệm | Không có | Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Nhận Chức | Nhập Quan, Cất Nóc, Dựng Cột |
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Bảo Quang | Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp, Tiến Quý |
Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Thiên Lao, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày và giờ tương xung nên không được làm gì. | Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng | Cầu Cúng, Sinh Con, Đi Thuyền |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường | Thần Tinh: Nguyên Vũ | Cát Thần: Tam Hợp, Sinh Vượng |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Quý Tỵ | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Không có việc gì kỵ | Cất Nóc, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng |