Xem ngày tốt xấu 10/04/2022 Chủ nhật nhiều việc hung

Hôm nay: Thứ sáu, 26-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 10/04/2022

lịch dương

Tháng 04 năm 2022

10

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 03 (Đủ) năm 2022

10

Ngày Hoàng đạo Thiên Đức
Ngày Quý Tị Tháng Giáp Thìn
Năm Nhâm Dần Giờ: Quý Hợi
Trực Trừ 21:15:49
Tiết khí: Thanh Minh Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Vương Nhật Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Trùng Nhật, Câu Trận, Hồng Sa
nên kỵ
Hẹn hò, Nhận chức, Đổ trần lợp mái Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Giáp Thìn Quý Tị

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tị Tương sinh Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Tị Tương hình Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Thiên Đức Thiên Đức - Hoàng Đạo 
Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả.
Chính Xung Đinh Hợi Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi)
Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Thiên Đức - Hoàng Đạo 
Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả.
Thập Nhị Bát Tú Phòng Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con Thỏ, chủ Trị ngày Chủ nhậT.
Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT, nhấT là xây dựng nhà, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành, đi Thuyền, mưu sự, cắT áo.
Kỵ: Sao Phòng là Đại KiếT Tinh, không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều TốT, ngày Dậu càng TốT hơn, vì sao Phòng đăng viên Tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu Thì Sao Phòng vẫn TốT với các việc khác, ngoại Trừ chôn cấT là rấT kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn SáT: không nên chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Phòng Tinh Tạo Tác điền viên Tiến,
HuyếT Tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền Trang Trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc Thọ khang.
Mai Táng nhược nhiên phùng Thử nhậT,
Cao quan Tiến chức bái Quân vương.
Giá Thú: Thường nga quy NguyệT điện,
Tam niên bào Tử chế Triều đường.
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần
Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng
Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền.
đánh giá

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Thiên Ất Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Tam Hợp Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến
Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Nhật Phá
Nên Kỵ Nên Kỵ
An táng, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay Kết hôn, Đăng ký kết hôn Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Xây bếp, Đi chùa, Ăn chay, Sửa nhà, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng Cúng bái, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 Giờ Giáp Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần:  
Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Thiên Tặc Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Xây bếp Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 Giờ Ất Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Tiến Lộc Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Trường Sinh Quý Nhân
Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Nhận chức, Xuất hành Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 Giờ Đinh Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Vũ Khúc Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Ích Quý Nhân
Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Bất Ngộ Tốn Không Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng Không có Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 Giờ Canh Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Phúc Đức Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Không nên làm gì đặc biệt là Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan,
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 Giờ Tân Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Lộ Không Nhật Phá Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Ngũ Quỷ Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Khai quang điểm nhãn Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì

Xem ngày tốt xấu

Back to top