Xem ngày tốt xấu 18/04/2022 Thứ hai mệnh thần linh

Hôm nay: Thứ ba, 16-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 18/04/2022

lịch dương

Tháng 04 năm 2022

18

Thứ hai

lịch âm

Tháng 03 (Đủ) năm 2022

18

Ngày Hoàng đạo Minh Đường
Ngày Tân Sửu Tháng Giáp Thìn
Năm Nhâm Dần Giờ: Ất Mùi
Trực Thu 13:28:39
Tiết khí: Thanh Minh Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Đức, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Lục Nghĩa, Ngọc Đường Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Kích, Quy Kỵ, Thần Hiệu
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, An táng, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái Nhập Trạch, Chuyển nhà

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Giáp Thìn Tân Sửu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Sửu Tỷ kiên Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Sửu Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Minh Đường Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Chính Xung Quý Mùi Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi)
Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Thập Nhị Bát Tú Nguy Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vậT: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng Tinh con chim én, chủ Trị ngày Thứ 2.
Nên: Chôn cấT rấT TốT, lóT giường bình yên.
Kỵ: Dựng nhà, Trổ cửa, Tháo nước, đào mương rạch, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu Trăm việc đều TốT, ngày Dậu là TốT nhấT. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: Tạo Tác sự việc được quý hiển.

Nguy Tinh bấT khả Tạo cao đường,
Tự điếu, Tao hình kiến huyếT quang
Tam Tuế hài nhi Tao Thủy ách,
Hậu sinh xuấT ngoại bấT hoàn lương.
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Chu niên bách nhậT Ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng Thủy Tạo hình Trượng,
Tam niên ngũ Tái diệc bi Thương.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Tý 21:00-23:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: La Giảo, Giảo Quý Thần Tinh: Thiên Hình, Thiên Lao Cát Thần:
Chính Xung: Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Dựng Cột, Nhập Quan Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Nhận chức.
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức, Tam Hợp Cát Thần: Tỷ Kiên, Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thái Âm
Chính Xung: Dậu Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Mùi Hung Thần: Nhật Kiến, Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sữa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức Không có Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Quý Tỵ 9:00-11:00 Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Quan Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Đường Phù Thái Dương
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, trăm sự đều kỵ Cầu Tài, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Sửa Chữa An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Hắc Sát Cát Thần: Đại Tiến
Chính Xung: Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Hung Thần: Nhật Hại, Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng Nhận Chức, Kiện Tụng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang Cầu Phúc, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Vũ Khúc Thần Tinh: Huyền Võ, Thiên Lao Cát Thần: Không có
Chính Xung: Thìn Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh Chính Xung: Sửu Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng Cầu Phúc Cầu Tự Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Không có
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp Cát Thần: Minh Đường Dịch Mã Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Ích
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Mão Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Sinh Con, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay

Xem ngày tốt xấu

Back to top