Xem ngày tốt xấu 14/04/2022 Thứ năm ý kiến bất đồng

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 14/04/2022

lịch dương

Tháng 04 năm 2022

14

Thứ năm

lịch âm

Tháng 03 (Đủ) năm 2022

14

Ngày Hắc Đạo Huyền Võ
Ngày Đinh Dậu Tháng Giáp Thìn
Năm Nhâm Dần Giờ: Kỷ Dậu
Trực Chấp 17:47:52
Tiết khí: Thanh Minh Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Dân Nhật, Tam Hợp, Thời Âm, Bất Tượng, Yếu An, Trừ Thần, Minh Phệ Tử Khí, Ngũ Ly, Chu Tước
nên kỵ
Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Mua xe, Khai Trương Hẹn hò, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Giáp Thìn Đinh Dậu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Dậu Nhị hợp Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Dậu Tương sinh Địa chi năm Dần

ngày Hắc Đạo Huyền Võ Huyền Võ - Hắc Đạo 
Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả.
Chính Xung Ất Mão Ngày Dậu xung Mão (Đinh Mão)
Ngày Dậu xung tất cả các tuổi Mão, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mão. Tuổi Mão không nên làm việc trọng đại.
Trực Chấp Huyền Võ - Hắc Đạo 
Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả.
Thập Nhị Bát Tú Đẩu Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con cua, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kỵ: RấT kỵ đi Thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặT Tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy Tên Sao của năm hay Tháng Thì mới dễ nuôi.
Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mấT sức, gặp ngày Dậu TốT. Gặp ngày Sửu đăng viên rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Đẩu Tinh Tạo Tác chủ chiêu Tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh Thai,
Điền Trạch Tiền Tài Thiên vạn Tiến,
Phần doanh Tu Trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng Thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng Tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ Thử cáT Tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô Tai.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Dậu không nên tổ chức ăn uống, tiệc rượu. Khách sẽ mượn rượu mà sinh sự.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Đường Phù Đại Tiến Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tam Hợp Tiến Lộc
Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Thiên Lao Lộ Không Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Kiện tụng Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Quý Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Lục Hợp Vũ Khúc
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Lộ Không Thiên Tặc Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Thiên Hình Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn, Cúng bái, Sinh con Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa Nhận chức, Kiện tụng
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Thiên Ất Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tam Hợp Sinh Vượng
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Lộ Không Nhật Phá Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Chu Tước Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Không có Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn Nhận chức, Xuất hành
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 Giờ Mậu Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Nhật Lộc Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Truyền Tụng
Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tỷ Kiên Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Thiên Lao Nhật Hại
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Đóng thuyền, Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Quý Nhân Cát Thần: Ngọc Đường Đại Tiến Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ

Xem ngày tốt xấu

Back to top