xem ngày tốt xấu hôm nay 01/01/2022
lịch dương
Tháng 01 năm 2022
1
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2021
29
Ngày Hoàng đạo | Thiên Hình |
---|---|
Ngày Giáp Dần | Tháng Canh Tý |
Năm Tân Sửu | Giờ: Ất Sửu |
Trực Mãn | 02:16:17 |
Tiết khí: Đông Chí | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Vương Nhật, Thiên Tương, Yếu An, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối | Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Vãng Vong, Phục Nhật, Bát Chuyên, Thiên Hình, Dương Thác |
nên | kỵ |
---|---|
Hẹn hò | Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Canh Tý | Giáp Dần |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Dần Tương sinh Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Dần Tương khắc Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Thiên Hình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Chính Xung Mậu Thân | Ngày Dần xung Thân (Canh Thân) Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. " |
Trực Mãn | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Thập Nhị Bát Tú Vị | Sao: Vị Ngũ hành: Thổ Động vậT: Trĩ (chim Trĩ) VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con chim Trĩ, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng lợi. TốT nhấT là xây cấT, cưới gả, chôn cấT, dọn cỏ phá đấT, gieo Trồng, lấy giống. Kỵ: Đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vị mấT chí khí Tại ngày Dần, nhấT là ngày Mậu Dần, rấT hung, không nên cưới gả, xây cấT nhà cửa. Gặp ngày Tuấtsao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cấT, xuấT hành, cưới gả, xây cấT… Vị Tinh Tạo Tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai Táng Tiến lâm quan lộc vị, Tam Tai, cửu họa bấT phùng Tha. Hôn nhân ngộ Thử gia phú quý, Phu phụ Tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng Thử môn đình sinh cáT khánh, Nhi Tôn đại đại bảo kim pha. |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Phúc Tinh Nhật Lộc |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng. | Nhận chức, Xuất hành. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. | Dựng Cột, Cất Nóc. |
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. | Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài. | Không có. |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Hữu Bật | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Bạch Hổ Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành. | Cầu Phúc, Cầu Tự. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Tả Bật | Thần Tinh: Không Vong | Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Nhật Hình, Đại Thoái. | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. | Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thiên Quan Đường Phù |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, Xuất Hành, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tài, Giao Dịch. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh Quý Nhân | Cát Thần: Tư Mệnh Tỷ Kiên | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: | Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nhận con nuôi, Cưới Gả, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Di Chuyển, Chuyển Đồ. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa. |