Xem ngày tốt xấu 07/01/2022 Thứ sáu tranh chấp, đổ vỡ

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 07/01/2022

lịch dương

Tháng 01 năm 2022

7

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2021

05

Ngày Hoàng đạo Thiên Lao
Ngày Canh Thân Tháng Tân Sửu
Năm Tân Sửu Giờ: Nhâm Ngọ
Trực Nguy 12:48:14
Tiết khí: Tiểu Hàn Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Dịch Mã, Thiên Hậu, Phổ Hộ, Giải Thần, Trừ Thần, Minh Phệ Nguyệt Phá, Đại Hao, Tứ Phế, Ngũ Ly, Bát Chuyên, Thiên Lao
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Tân Sửu Canh Thân

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thân Tương sinh Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Thân Tương sinh Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Thiên Lao Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Chính Xung Nhâm Dần Ngày Thân xung Dần (Bính Dần)
Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại.
Trực Nguy Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Thập Nhị Bát Tú Quỷ Sao: Quỷ
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Dương (Dê)
QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con dê, chủ Trị ngày Thứ 6.
Nên: Chôn cấT, cắT áo.
Kỵ: Khởi Tạo việc gì cũng xấu, nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao giếng, động đấT, xây Tường, dựng cộT.
Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên Thừa kế Tước phong TốT, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn SáT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày DiệT MộT kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhấT đi Thuyền.

Quỷ Tinh khởi Tạo TấT nhân vong,
Đường Tiền bấT kiến chủ nhân lang,
Mai Táng Thử nhậT, quan lộc chí,
Nhi Tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng Thủy Tu Thương Tử,
Hôn nhân phu Thê bấT cửu Trường.
Tu Thổ Trúc Tường Thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần
Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu.
Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Dịch Mã, Thiên Trù
Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cầu tự, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường Dựng cột, Cất nóc, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành Ngày giờ tương xung không nên làm gì Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường, Quý Nhân Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tiến Quý, Đại Tiến
Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Thiên Tặc, Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Kết hôn, Sửa chữa, An táng Nhận chức, Xuất hành Sinh con, Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng Đi chùa, Ăn chay ngầy Chu Tước nên cần có phù Phượng hoàng để chế ngự, vạn sự đều kỵ.
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Giáp Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp, Kim Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Nhật Lộc, Ngũ Phù
Chính Xung: Tân Tỵ Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Thiên Lao, Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức Sửa chữa, Động thổ Kết hôn, Nhập Trạch, Khai trương, An táng Nhận chức, Sửa chữa, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Khai quang
Giờ Tân Tỵ 9:00-11:00 Giờ Ất Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức, Trường Sinh Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đế Vượng, Tiến Quý
Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Hình Hợp Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Huyền Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Xây bếp, Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch Nhận Chức, Xuất Hành Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thiên Quan, Phúc Tinh Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh
Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Bạch Hổ, Lộ Không Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu tài Giờ có Bạch Hổ không nên làm gì, đặc biệt không được Ăn chay, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Xuất Hành, Nhập quan
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường, Kim Quý Cát Thần: Ngọc Đường, Quý Nhân Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Ích
Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Cẩu Thực, Lộ Không Chính Xung: Tân Tỵ Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa chữa, Cất nóc, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Mở kho, Xuất hành, Kết hôn Đi chùa, Ăn chay Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top