xem ngày tốt xấu tháng 12
lịch dương
Tháng 12 năm 2020
7
Thứ hai
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2020
23
Ngày Hoàng đạo | Thiên Lao |
---|---|
Ngày Giáp Thân | Tháng Đinh Hợi |
Năm Canh Tý | Giờ: Ất Sửu |
Trực Thu | 02:08:48 |
Tiết khí: Đại Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Mẫu Thương, Tứ Tương, Dương Đức, Ngũ Phúc, Sinh Khí, Trừ Thần, Tư Mệnh, 鸣畎 | Du Họa, Ngũ Ly |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ An táng, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Kết Hôn Đặt giường, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Đinh Hợi | Giáp Thân |
Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thân Tương hại Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Lao | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Chính Xung Nhâm Thân | Ngày Thân xung Dần (Bính Dần) Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Thập Nhị Bát Tú TấT | Sao: TấT Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con quạ, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là chôn cấT, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, đào kênh, Tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng TốT như làm ruộng, nuôi Tằm, khai Trương, xuấT hành, nhập học. Kỵ: Đi Thuyền Ngoại lệ: Sao TấT gặp ngày Thân, Tý, Thìn Thì TốT. Gặp ngày Thân hiệu là NguyệT Quải Khôn Sơn, Trăng Treo đầu núi Tây Nam, rấT TốT . Lại Thêm Sao TấT đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cấT là 2 việc rấT TốT. TấT Tinh Tạo Tác chủ quang Tiền, Mãi dắc điền viên hữu lậT Tiền Mai Táng Thử nhậT Thiêm quan chức, Điền Tàm đại Thực lai phong niên Khai môn phóng Thủy đa cáT lậT, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng Thử nhậT, Sinh đắc hài nhi phúc Thọ Toàn. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã Phúc Tinh |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả An Táng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp 财局 | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ích Đế Vượng |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Xuất Hành Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự | Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch An Táng Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tiến Lộc |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả Cầu Cúng Cầu Phúc | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa | Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả Cầu Cúng Cầu Phúc | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa | Cầu Tự Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thiên Quan Đường Phù |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | |||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tỷ Kiên Tư Mệnh | ||
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: | ||
Nên | Kỵ | ||
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | ||
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | ||
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả An Táng Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng | Dựng Cột Cất Nóc |