Xem ngày tốt xấu 29/1/2020 đồ giải
BÌNH GIẢI HÔM NAY | ||||
Bát Tự | Niên trụ | Nguyệt trụ | Nhật trụ | Thời trụ |
Canh Tý | Mậu Dần | Tân Mùi | Mậu Tý | |
Thiên can ngày là Tân Kim, tương sinh với can tháng Mậu Thổ, bỉ hòa với thiên can năm Canh Kim. Địa chi ngày là Mùi Thổ, tương sinh với địa chi tháng Dần Mộc và tương hại với địa chi năm Tý Thủy | ||||
Trực Tinh | Hoàng đạo | Hoàng đạo Ngọc Đường: Thiên Khai tinh trăm sự đều cát. Cầu việc sẽ thành. Đặc biệt xuất hành, đi lại sẽ thu được tài lộc. Người làm ăn kinh doanh nên tích cực đi ra ngoài, thăm đối tác để thúc đẩy tài vận. | ||
Hợp Xung | Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão Tuổi xung khắc: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu | |||
Thập Nhị Bát Tú | Sao Bích: Thuộc Thủy tinh,là sao tốt, mang tên con Rái. Chủ về tốt cho việc mai táng, hôn nhân,kinh doanh buôn bán thuận lợi, xây cất tốt. | |||
Trực Thần | Trực Phá | Trực Phá (Trực thứ 7 trong 12 ngày Trực): Giai đoạn này nhiều thứ biến động mạnh, nền tảng cũ rung chuyển và bị phá hủy. Giống như một cơ thể khi về già, mọi cơ quan yếu ớt, bệnh tật và vi khuẩn xâm nhiễm khiến cho sức khỏe ngày càng suy kiệt. Nên ngày có trực này rất xấu, người ta thường tránh không sử dụng | ||
Tử Bạch Cửu Tinh | Ngũ Hoàng | Ngũ Hoàng là sao Liêm Trinh, là đại sát tinh Mậu Kỷ. Nếu vượng thì tài đinh đại phát. Nếu suy thì bất kể nó được sinh hay bị khắc đều rất xấu. Vì vậy nó nên tịnh mà không nên động. Nếu gặp lúc sao Thái Tuế tới thì tính hung càng phát ra mạnh, tức tổi đinh hao tài lớn, nhẹ thì ốm đau, nặng thì hao tổn sức khỏe. | ||
Lục Diệu | Phật Diệt: Là đại hung. Không nên hành sự việc lớn, việc đại sự | |||
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày Tân: Không nên làm tương, ủ rượu, nấu rượu, không có phúc hưởng Ngày Mùi: Việc chữa trị không như ý | |||
Đánh giá | ★★★✩✩ |