Xem ngày tốt xấu 22/01/2022 Thứ bảy nhiều việc hung

Hôm nay: Thứ sáu, 26-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 22/01/2022

lịch dương

Tháng 01 năm 2022

22

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2021

20

Ngày Hắc Đạo Câu Trận
Ngày Ất Hợi Tháng Tân Sửu
Năm Tân Sửu Giờ: Nhâm Ngọ
Trực Khai 11:17:20
Tiết khí: Đại Hàn Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Lục Hợp, Thiên Nguyện, Mẫu Thương, Ngũ Phúc, Thánh Tâm Tứ Cùng, Kiếp Sát, Hà Khôi, Bát Long, Trùng Nhật, Câu Trận
nên kỵ
Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột Kết hôn, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Tân Sửu Ất Hợi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Hợi Tương khắc Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Hợi Tương khắc Địa chi năm Sửu

ngày Hắc Đạo Câu Trận Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Chính Xung Quý Tị Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ)
Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại.
Trực Khai Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Thập Nhị Bát Tú Nữ Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vậT: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con dơi, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: KếT màn, may áo.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều có hại, xấu nhấT là Trổ cửa, khơi đường Tháo nước, chôn cấT, đầu đơn kiện cáo.
Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chóT của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi Tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên Tiến hành làm việc gì. Ngày Mão là Phục Đoạn SáT, rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Nữ Tinh Tạo Tác Tổn bà nương,
Huynh đệ Tương hiềm Tựa hổ lang,
Mai Táng sinh Tai phùng quỷ quái,
Điên Tà TậT bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, Tài ThấT Tán,
Tả lị lưu liên bấT khả đương.
Khai môn, phóng Thủy phùng Thử nhậT,
Toàn gia Tán bại, chủ ly hương.
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần
Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu.
Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 Giờ Bính Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh
Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Nhâm Ngọ Hung Thần: Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhận chức Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp
Chính Xung: Giáp Tuất Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Lục Mậu Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Sửa nhà, Động thổ Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Cúng bái, Sinh con, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thanh Long Minh Đường Cát Thần: Trường Sinh Thanh Long Thần Tinh: Quả Túc Ngũ Quỷ Cát Thần: Đại Tiến Lâm Quan
Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Không có
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Tỷ Kiên Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Dịch Mã
Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Tốn Không Chu Tước Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Nhật Phá Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Nhận chức, Xuất hành Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường
Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 Giờ Giáp Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân
Chính Xung: Tân Tị Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng

Xem ngày tốt xấu

Back to top