Xem ngày tốt xấu 27/01/2022 Thứ năm xuất hành, cưới gả

Hôm nay: Thứ tư, 24-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 27/01/2022

lịch dương

Tháng 01 năm 2022

27

Thứ năm

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2021

25

Ngày Hoàng đạo Kim Quỹ
Ngày Canh Thìn Tháng Tân Sửu
Năm Tân Sửu Giờ: Bính Tuất
Trực Bình 20:21:24
Tiết khí: Đại Hàn Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Thủ Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Lục Nghĩa, Kim Đường, Kim Quý Yêm Đối, Chiêu Diêu, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Tân Sửu Canh Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thìn Tỷ kiên Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Thìn Tỷ kiên Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Giáp Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Bình Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú Khuê Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU
(Bình Tú) Tướng Tinh con chó sói, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắT áo.
Kỵ: Chôn cấT, khai Trương, Trổ cửa dựng cửa, khai Thông đường nước, đào ao móc giếng, Thưa kiện, đóng giường lóT giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này Thì nên lấy Tên Sao Khuê hay lấy Tên Sao của năm Tháng mà đặT cho Trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa Tại ngày Thân: Văn khoa ThấT bại. Tại ngày Ngọ là chỗ TuyệT gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhấT là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn TốT vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến Thân danh.

Khuê Tinh Tạo Tác đắc Trinh Tường,
Gia hạ vinh hòa đại cáT xương,
Nhược Thị Táng mai âm TốT Tử,
Đương niên định chủ lưỡng Tam Tang.
Khán khán vận kim, hình Thương đáo,
Trùng Trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng Thủy chiêu Tai họa,
Tam niên lưỡng Thứ Tổn nhi lang.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 Giờ Bính Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh, Kim Quý Cát Thần: Tư Mệnh, Dịch Mã Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Trường Sinh, Tham Lang
Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Bạch Hổ, Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Đặt bếp Đi chùa, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường Nhận chức, Sửa chữa, Xuất hành, Kiện tụng, Dựng cột, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Quốc Ấn Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thiên Ích, Quý Nhân
Chính Xung: Giáp Tuất Hung Thần: Kiến Hình Địa Binh Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. Đi chùa, Kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Trường Sinh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đại Tiến, Đường Phù
Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần:   Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Thiên Tặc, Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng.
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Nhật Lộc Tam Hợp Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh
Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Phúc, Cầu Tự. Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Cúng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang.
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Bảo Quang Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Hữu Bật Quý Nhân
Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Lộ Không Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Nhập Trạch. Xuất Hành, Cầu Tài, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thiên Ích Thiếu Vi Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Tân Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tự, Cưới Gả, Giao Dịch. Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ.

Xem ngày tốt xấu

Back to top