Xem ngày Hoàng Đạo tháng 11 năm 2020:
Đối với người dân Việt Nam, xưa nay trước khi chuẩn bị bắt đầu một việc mới, những việc đại sự mọi người thường có thói quen xem ngày tốt, chọn ngày hoàng đạo. Vì nếu chọn được ngày tốt thì mọi việc diễn ra đều được suôn sẻ, thuận lợi. Gặp được nhiều may mắn cho gia chủ. Bên cạnh đó chọn được ngày lành tháng tốt cũng giúp an tâm hơn về mặt tinh thần.
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 01/11/2020
Âm lịch: 16/09/2020 - Ngày Mậu Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Canh Dần
Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh, chuyển nhà, an giường, xuất hành, định hôn, du lịch, nhập học, nạp tài, chữa bệnh, tu sửa mộ mả, trồng trọt
Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây, sửa chữa, khai trương, nhập trạch, mở tiệm, động thổ, cầu tài, đi thuyền, phá thổ
Đánh giá: ★★★★✩
Dương lịch: Thứ 4, ngày 04/11/2020
Âm lịch: 19/09/2020 - Ngày Tân Hợi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
Tuổi xung khắc: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cắt tóc, kết hôn, an giường, xuát hành, an táng, làm bếp, du lịch, cúng giải, trừ phục, nạp tài, chữa bệnh, trồng trọt, cầu tài, tặng biếu quà
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp, chuyển nhà, sửa chữa, khai trương, nhập trạch, động thổ, định hôn, giao dịch, phá thổ, tháo nước
Đánh giá: ★★★★✩
Dương lịch: Thứ 2, ngày 09/11/2020
Âm lịch: 24/09/2020 - Ngày Bính Thìn, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
Tuổi xung khắc: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Tuất
Tốt cho các việc kết hôn, an giường, định hôn, an táng, trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác, làm bếp, tu sửa mộ mả, cúng giải, trừ phục, đào giếng
Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng, khai trương, sửa chữa, nhập trạch, động thổ, xuất hành, du lịch, nạp tài, chữa bệnh, cầu tài
Đánh giá: ★★★★✩
Dương lịch: Thứ 5, ngày 12/11/2020
Âm lịch: 27/09/2020 - Ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Đinh Sửu
Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, xuất hành, khai trương, định hôn, du lịch, nhập học, nạp tài, chữa bệnh
trồng trọt, cầu tài
Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp, nhập trạch, sửa chữa, an táng, tu sửa mồ mả, kiện tụng
Đánh giá: ★★★★★
Dương lịch: Thứ 7, ngày 14/11/2020
Âm lịch: 29/09/2020 - Ngày Tân Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý Mão
Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh, chuyển nhà, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, xuất hành, định hôn, du lịch, nhập học, nạp tài, chữa bệnh, trồng trọt, cúng giải,
trừ phục, cất vàng
Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây, sửa chữa, khai trương, an táng, phá thổ, đi thuyền, cầu tài
Đánh giá: ★★★★✩
Dương lịch: Thứ 3, ngày 17/11/2020
Âm lịch: 03/10/2020 - Ngày Giáp Tý, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung khắc: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cắt tóc, chuyển nhà, sửa chữa, khai trương, kết hôn, nhập trạch, động thổ, an giường, xuất hành, an táng, làm bếp, du lịch, cúng giải. trừ phục, chữa bệnh, trồng trọt, cầu tài
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp, định hôn, mua nhà
Đánh giá: ★★★★★
Dương lịch: Thứ 6, ngày 20/11/2020
Âm lịch: 06/10/2020 - Ngày Đinh Mão, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung khắc: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Dậu
Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, chuyển nhà, khai trương, kết hôn, định hôn, nhập học, nạp tài, cúng giải, trừ phục, trồng trọt, cầu tài, tu sửa mộ phần
Tuy nhiên, xấu với các việc sửa chữa nhà cửa, chữa bệnh, tranh chấp, tố tụng, động thổ, an táng, xuất sư
Đánh giá: ★★★★✩
Dương lịch: Thứ 7, ngày 21/11/2020
Âm lịch: 07/10/2020 - Ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
Tuổi xung khắc: Bính Tuất, Canh Tuất
Tốt cho các việc kết hôn, định hôn, trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác, an táng, cúng giải, trừ phục, chữa bệnh, đào giếng, kiện tụng
Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng, khai trương, nhập trạch, phá thổ, động thổ, xuất hành, an hương, du lịch, nạp tài.
Đánh giá: ★★★★✩
Dương lịch: Thứ 3, ngày 24/11/2020
Âm lịch: 10/10/2020 - Ngày Tân Mùi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung khắc: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu
Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành, nhập trạch, định hôn, du lịch, nhập học, phá thổ, nạp tài
cầu tài, trồng trọt
Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp, kết hôn, động thổ, sửa mộ phần, đi thuyền
Đánh giá: ★★★★★
Dương lịch: Thứ 5, ngày 26/11/2020
Âm lịch: 12/10/2020 - Ngày Quý Dậu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
Tuổi xung khắc: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão
Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh, nhận chức, dọn nhà mới, sửa chữa, xuất hành, cúng giải, trừ phục, nạp tài, chữa bệnh, trồng trọt
Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây, khai trương, nhập trạch, động thổ, an giường, định hôn, làm bếp, phá thổ, cầu tài
Đánh giá: ★★★★✩
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 29/11/2020
Âm lịch: 15/10/2020 - Ngày Bính Tý, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý
Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Canh Ngọ
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cắt tóc, chuyển nhà, khai trương, nhập trạch, xuất hành, an táng, du lịch, phá thổ, cúng giải, trừ phục, chữa bệnh, cầu tài, trồng trọt
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp, sửa chữa, kết hôn, động thổ, định hôn, mua nhà, đi thuyền
Đánh giá: ★★★★✩