xem ngày tốt xấu hôm nay 27/11/2019
lịch dương
Tháng 11 năm 2019
27
Thứ tư
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2019
02
Ngày Hoàng đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Mậu Thìn | Tháng Bính Tý |
Năm Kỷ Hợi | Giờ: Bính Thìn |
Trực Định | 07:42:50 |
Tiết khí: Tiểu Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Thiên Tương, Thánh Tâm | Tử Khí, Thiên Lao |
nên | kỵ |
---|---|
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Nhận chức, Kết hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai Trương | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Kỷ Hợi | Bính Tý | Mậu Thìn |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Thìn Tam hợp Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Thìn Tương khắc Địa chi năm Hợi
ngày Hoàng đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Canh Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Cơ | Sao: Cơ Ngũ hành: Thủy Động vậT: Báo (Beo) CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con Beo, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là chôn cấT, Tu bổ mồ mả, Trổ cửa, khai Trương, xuấT hành, các việc Thủy lợi (như Tháo nước, đào kênh, khai Thông mương rãnh...) Kiêng: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, các việc Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Cơ Tinh Tạo Tác chủ cao cường, Tuế Tuế niên niên đại cáT xương, Mai Táng, Tu phần đại cáT lợi, Điền Tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn Thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục Thân phong lộc, phúc an khang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Trường Sinh Tư Mệnh | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Quý Nhân Đại Tiến |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Phỏng vấn. | Nhận chức, Xuất hành. | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | |
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Quý Nhân Quốc Ấn |
Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành. | Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. |
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Quan |
Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường. | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Phỏng vấn. | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thái Âm Tham Lang |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Phỏng vấn. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. | Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Phúc, Cầu Tự |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Lục Hợp | Cát Thần: Lục Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn. | |
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ |