Xem ngày tốt xấu 14/04/2023 Thứ sáu ý kiến bất đồng

Hôm nay: Thứ sáu, 03-05-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 14/04/2023

lịch dương

Tháng 04 năm 2023

14

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 02 (Đủ) năm 2023

24

Ngày Hoàng đạo Thiên Hình
Ngày Nhâm Dần Tháng Ất Mão
Năm Quý Mão Giờ: Canh Tý
Trực Bế 23:36:05
Tiết khí: Thanh Minh Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Mẫu Thương, Kính An, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối Thiên Bá, Kiếp Sát , Nguyệt Hại, Thổ Phù, Thiên Lao, Quỷ Khúc
nên kỵ
Không có Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Quý Mão Ất Mão Nhâm Dần

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Quý. Địa chi ngày Dần Tỷ kiên Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Dần Tỷ kiên Địa chi năm Mão

ngày Hoàng đạo Thiên Hình Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Chính Xung Bính Thân Ngày Dần xung Thân (Canh Thân)
Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. "
Trực Bế Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Thập Nhị Bát Tú Ngưu Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Trâu, chủ Trị ngày thứ 6.
Nên: Đi thuyền, may áo.
Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là tuyệt nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch là Diệt tột sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu Tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành Tam Tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền Tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu Trư dương mã diệc thương bi.
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần
Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng
Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Văn Xương, Tỷ Kiên
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Nhật Kiến, Thiên Tặc
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng. Đóng thuyền, Đi thuyền, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành. Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Thêm Người, Chuyển Nhà, An Táng Ngày Bạch Hổ nên Đi Chùa, Sinh Con cần có bùa Kỳ Lân bảo hộ.
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân, Tham Lang
Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Chu Tước, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Không có Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Đi Chùa, Sinh Con, Nhận Chức, Xuất Hành Không có
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý, Phúc Tinh Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Tuất Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Hung Thần: Thiên Binh, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng, Cầu Cúng, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài Không có Ngày Giờ tương xung làm gì cũng xấu
Giờ Ất Tỵ 9:00-11:00 Giờ Mậu Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Ất, Quý Nhân Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Đức Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Dịch Mã, Trường Sinh
Chính Xung: Hợi Hung Thần: Tặc Binh Chính Xung: Dần Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ Cầu Cúng, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường, Ngũ Hợp Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đại Tiến, Truyền Tụng
Chính Xung: Sửu Hung Thần: Không có Chính Xung: Mão Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Trương Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng, Đặt Giường, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài Không có
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tam Hợp, Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì
Chính Xung: Thìn Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Tỵ Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Tự, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Dựng Cột, Cất Nóc, Nhập Quan, Nhận Chức, Xuất Hành Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Thêm người, Chuyển Nhà, An Táng, Sửa Chữa, Nhập Trạch Ngày có Chu Tước nên dùng bùa Phượng Hoàng để chế ngự.

Xem ngày tốt xấu

Back to top