Xem âm lịch hôm nay - Thứ 4 ngày 14/04/2021. Xem chi tiết các thông tin về giờ hoàng đạo , hắc đạo, việc nên và không nên làm trong ngày..
Dương lịch: 14/04/2021
Âm lịch: 03-03-2021. Ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
Ất Tị (9h-11h): Minh Đường
Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc đạo
Theo lịch vạn sự năm 2021 thì những giờ hắc đạo không tốt đó là:
Canh Tý (23h-1h): Thiên Lao
Tân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
Quý Mão (5h-7h): Câu Trận
Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
Đinh Mùi (13h-15h): Chu Tước
Canh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Kiến (Ngày tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Xung tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
>>>> Xem chi tiết ngay sau đây -->
Theo nguồn: Tử vi số