Theo truyền thống văn hóa Á Đông, việc đặt tên cho con cháu trong nhà luôn là vấn đề được các ông bố, bà mẹ quan tâm. Không chỉ là tên gọi thông thường, việc đặt tên còn bao hàm nhiều ý nghĩa sâu xa, thể hiện mong muốn, sự kỳ vọng của gia đình với tương lai của đứa trẻ.
Nếu gia đình bạn sắp chào đón một bé trai và đang tìm kiếm những cái tên hay cho con trai thì bạn cũng có thể tìm thấy được rất nhiều lựa chọn tuyệt vời trong danh sách top tên bé trai hay, ý nghĩa dưới đây của chúng tôi. Bạn có thể duyệt qua những gợi ý đặt tên bé trai kèm ý nghĩa của Tử Vi Số dưới đây và lựa chọn ra cái tên hay, phù hợp để đặt cho đứa con bé bỏng của mình.
Một số lưu ý khi đặt tên con trai
Khi tìm kiếm một cái tên hay cho con trai sắp chào đời, bạn có thể tìm được rất nhiều gợi ý đặt tên hay trên internet, từ người thân, bạn bè,... Tuy nhiên, để có thể chọn lọc và tìm ra một cái tên hay, ý nghĩa nhưng không phạm húy, trùng lặp thì không phải điều dễ dàng. Để tránh lặp phải những sai lầm đáng tiếc khi đặt tên con trai, bạn cần tham khảo một vài lưu ý khi đặt tên con như sau:
Không đặt tên bé trai trùng với tên của người thân trong gia đình, dòng họ (tổ tiên, ông bà, họ hàng,...). Theo phong tục Việt Nam, nếu đặt tên trùng với tên tổ tiên sẽ bị coi là "phạm húy", không tôn trọng người bề trên.
Không đặt tên con trai năm 2022 bằng các từ vô nghĩa, mang ý nghĩa tiêu cực, xui xẻo
Không nên đặt tên con trai vượt qua các xu hướng đặt tên thông thường (Xu hướng thường xuyên thay đổi, và tên con của bạn có thể trở lên lỗi thời, lạc hậu trong thời gian tới)
Top những tên bé trai ý nghĩa nhất năm 2022
Việc tìm kiếm một cái tên hoàn hảo cho bé trai sắp chào đời có thể khiến bạn mất nhiều thời gian suy nghĩ, cân nhắc. Trên thực tế, đó là một trong những quyết định đầu tiên và lớn nhất mà bạn phải thực hiện với tư cách là cha mẹ mới.
> Xem thêm: Lưu ý gì khi đặt tên cho bé gái năm 2022? Tên hay hưởng lộc trời
Dưới dây là 100 + Tên con trai ý nghĩa và có tiền đồ nhất bạn có thể tham khảo, lựa chọn.
Tên có chữ An | Tên có chữ Anh | Tên có chữ Bá | Tên có chữ Bảo | Tên bắt đầu chữ B | Tên bắt đầu chữ C |
An Tường | Anh Ðức | Bá Thịnh | Bảo An | Bảo Pháp | Cảnh Tuấn |
An Cơ | Anh Dũng | Bá Thúc | Bảo Chấn | Bảo Sơn | Cao Kỳ |
An Khang | Anh Duy | Bá Tùng | Bảo Ðịnh | Bảo Thạch | Cao Minh |
Ân Lai | Anh Vũ | Bách Du | Bảo Duy | Bảo Thái | Cao Nghiệp |
An Nam | Anh Khải | Bách Nhân | Bảo Giang | Bảo Tín | Cao Nguyên |
An Nguyên | Anh Khoa | Bằng Sơn | Bảo Hiển | Bảo Toàn | Cao Tiến |
An Ninh | Anh Khôi | Bảo Lâm | Bình An | Cát Uy | |
An Tâm | Anh Minh | Bảo Long | Bình Ðạt | Chấn Hùng | |
Ân Thiện | Anh Quân | Bảo Quốc | Bình Dương | Chấn Hưng |
Tên đệm là Đức | Tên đệm là Chí | Tên đệm là Công | Tên đệm là Cương | Tên đệm là Đăng | Tên đệm là Đức |
Chí Anh | Chí Thanh | Công Giang | Cương Nghị | Ðăng An | Ðức Ân |
Chí Bảo | Chí Thành | Công Hải | Cương Quyết | Ðăng Ðạt | Ðức Anh |
Chí Công | Chiến Thắng | Công Hào | Cường Thịnh | Ðăng Khánh | Ðức Bằng |
Chí Dũng | Chiêu Minh | Công Hậu | Ðắc Cường | Ðăng Khoa | Ðức Bình |
Chí Giang | Chiêu Phong | Công Hiếu | Ðắc Di | Đăng Khương | Ðức Duy |
Chí Hiếu | Chiêu Quân | Công Luận | Ðắc Thái | Ðăng Minh | Ðức Giang |
Chí Khang | Chính Tâm | Công Luật | Ðắc Thành | Đăng Quang | Ðức Hải |
Chí Khiêm | Chính Thuận | Công Lý | Ðắc Trọng | Ðình Tuấn | Ðức Hạnh |
Chí Kiên | Chính Trực | Công Phụng | Ðại Ngọc | Đình Khải | Ðức Huy |
Chí Nam | Công Thành | Ðan Quế | Ðình Nam | Ðức Khải | |
Chí Sơn | Công Tuấn | Ðan Tâm | Ðình Nguyên | Ðức Khiêm |
Tên đệm là Đức | Tên đệm là Dũng | Tên đệm là Gia | Tên đệm là Hà | Tên đệm là Hoài |
Đức Hòa Đức Khoa Ðức Khang Ðức Khiêm Ðức Kiên Ðức Long Ðức Mạnh Ðức Minh Ðức Nhân Ðức Phi Ðức Phong Ðức Phú Ðức Quang Ðức Tâm Ðức Thắng Ðức Thành Ðức Thọ Ðức Toàn Ðức Toản Ðức Trí Ðức Trung Ðức Tuấn Ðức Tuệ Ðức Tường Duy Thành Duy Thông Duy Tiếp Duy Tuyền | Dũng Trí Dũng Việt Dương Anh Dương Khánh Duy An Duy Bảo Duy Cẩn Duy Cường Duy Hải Duy Hiếu Duy Hoàng Duy Hùng Duy Khang Duy Khánh Duy Khiêm Duy Kính Duy Luận Duy Mạnh Duy Minh Duy Ngôn Duy Nhượng Duy Quang Duy Tâm Duy Tân Duy Thạch Duy Thắng Duy Thanh | Gia Bạch Gia Bình Gia Ðức Gia Hiệp Gia Hòa Gia Hoàng Gia Huấn Gia Hùng Gia Hưng Gia Huy Gia Khánh Gia Khiêm Gia Kiên Gia Kiệt Gia Lập Gia Minh Gia Nghị Gia Phong Gia Phúc Gia Phước Gia Thiện Gia Thịnh Gia Uy Giang Lam Giang Nam Giang Sơn Giang Thiên | Hà Hải Hải Bình Hải Ðăng Hải Dương Hải Long Hải Lý Hải Nam Hải Nguyên Hải Phong Hải Quân Hải Sơn Hải Thụy Hán Lâm Hạnh Tường Hào Nghiệp Hạo Nhiên Hiệp Hiền Hiệp Hòa Hiệp Vũ Hiểu Lam Hiếu Liêm Hiếu Nghĩa Hiếu Phong Hiếu Thông Hoàng Phát Hoàng Quân Hoàng Thái Hoàng Tùng Hoàng Việt | Hòa Bình Hòa Giang Hoài Bắc Hoài Nam Hoài Phong Hoài Thanh Hoài Tín Hoài Trung Hoài Việt Hoài Vỹ Hoàn Kiếm Hoàn Vũ Hoàng Ân Hoàng Duệ Hoàng Dũng Hoàng Giang Hoàng Hải Hoàng Hiệp Hoàng Khải Hoàng Khang Hoàng Khôi Hoàng Lâm Hoàng Linh Hoàng Long Hoàng Minh Hoàng Mỹ Hoàng Nam Hoàng Ngôn Hoàng Xuân |
Tên đệm là Hồng | Tên đệm là Hùng | Tên đệm là Hữu | Tên đệm là Hữu | Tên đệm là Hữu |
Hồng Ðăng Hồng Đức Hồng Lân Hồng Lĩnh Hồng Nhật Hồng Quang Hồng Quý Hồng Sơn Hồng Thịnh Hồng Thụy Hồng Việt Hồng Vinh Huân Võ | Hùng Anh Hùng Cường Hưng Ðạo Hùng Dũng Hùng Ngọc Hùng Phong Hùng Sơn Hùng Thịnh Hùng Tường Hướng Bình Hữu Thắng Hữu Hùng | Hữu Bảo Hữu Bình Hữu Canh Hữu Cảnh Hữu Châu Hữu Chiến Hữu Cương Hữu Cường Hữu Ðạt Hữu Ðịnh Hữu Hạnh Hữu Hiệp Hữu Hoàng | Hữu Khanh Hữu Khoát Hữu Khôi Hữu Long Hữu Lương Hữu Minh Hữu Nam Hữu Nghị Hữu Nghĩa Hữu Phước Hữu Tài Hữu Tâm Hữu Tân | Hữu Toàn Hữu Trác Hữu Trí Hữu Trung Hữu Từ Hữu Tường Hữu Vĩnh Hữu Vượng Hữu Thiện Hữu Thọ Hữu Thống Hữu Thực |
Tên đệm là Huy | Tên đệm là Khắc | Tên đệm là Khải | Tên đệm là Khoa | Tên đệm là Kim |
Huy Anh Huy Chiểu Huy Kha Huy Khánh Huy Khiêm Huy Lĩnh Huy Phong Huy Quang Huy Thành Huy Thông Huy Tuấn Huy Tường Huy Việt Huy Vũ | Khắc Anh Khắc Công Khắc Dũng Khắc Duy Khắc Kỷ Khắc Minh Khắc Ninh Khắc Thành Khắc Triệu Khắc Trọng Khắc Tuấn Khắc Việt Khắc Vũ | Khải Ca Khải Hòa Khai Minh Khải Tâm Khải Tuấn Khang Kiện Khánh An Khánh Bình Khánh Ðan Khánh Duy Khánh Hải Khánh Hòa Khánh Hoàn Khánh Hoàng | Khoa Trưởng Khôi Nguyên Khởi Phong Khôi Vĩ Khương Duy Khuyến Học Kiên Bình Kiến Bình Kiên Cường Kiến Ðức Kiên Giang Kiên Lâm Kiên Trung Kiến Văn Kiệt Võ | Kim Ðan Kim Hoàng Kim Long Kim Phú Kim Sơn Kim Thịnh Kim Thông Kim Toàn Kim Vượng Kỳ Võ Khánh Hội Khánh Huy Khánh Minh Khánh Nam Khánh Văn |
Đặt tên 2 chữ hay | Tên 2 chữ bé trai | Tên đệm là Mạnh | Tên đệm là Minh | Tên đệm là Minh |
Lạc Nhân Lạc Phúc Lâm Ðồng Lâm Dũng Lam Giang Lam Phương Lâm Trường Lâm Tường Lâm Viên Lâm Vũ Lập Nghiệp Lập Thành | Liên Kiệt Long Giang Long Quân Long Vịnh Lương Quyền Lương Tài Lương Thiện Lương Tuyền Minh Quốc Minh Sơn Minh Tân Minh Thạc Minh Quang Minh Nhân | Mạnh Cương Mạnh Cường Mạnh Ðình Mạnh Dũng Mạnh Hùng Mạnh Nghiêm Mạnh Quỳnh Mạnh Tấn Mạnh Thắng Mạnh Thiện Mạnh Trình Mạnh Trường Mạnh Tuấn Mạnh Tường | Minh Ân Minh Anh Minh Cảnh Minh Dân Minh Ðan Minh Danh Minh Ðạt Minh Ðức Minh Dũng Minh Giang Minh Hải Minh Hào | Minh Hoàng Minh Huấn Minh Hùng Minh Hưng Minh Huy Minh Hỷ Minh Khang Minh Khánh Minh Khiếu Minh Khôi Minh Kiệt Minh Kỳ |
Tên đệm là Nam | Tên đệm là Ngọc | Tên đệm là Nguyên | Tên đệm là Nhật | Đặt tên 2 chữ |
Nam An Nam Anh Nam Dương Nam Hải Nam Hưng Nam Lộc Nam Nhật Nam Ninh Nam Phi Nam Phương Nam Sơn Nam Thanh Nam Thông Nam Tú Nam Việt | Ngọc Cảnh Ngọc Cường Ngọc Danh Ngọc Đại Ngọc Ðoàn Ngọc Dũng Ngọc Hải Ngọc Hiển Ngọc Huy Ngọc Khang Ngọc Khôi Ngọc Khương Ngọc Minh Ngọc Quang Ngọc Sơn Ngọc Tuấn | Nguyên Bảo Nguyên Bổng Nguyên Ðan Nguyên Giang Nguyên Giáp Nguyễn Hải An Nguyên Hạnh Nguyên Khang Nguyên Khôi Nguyên Lộc Nguyên Nhân Nguyên Phong Nguyên Sử Nguyên Văn | Nhật Dũng Nhật Duy Nhật Hòa Nhật Hoàng Nhật Hồng Nhật Hùng Nhật Huy Nhật Khương Nhật Minh Nhật Nam Nhật Quân Nhật Quang Nhật Quốc Nhật Tấn Nhật Thịnh Nhất Tiến | Như Khang Niệm Nhiên Phi Cường Phi Hùng Phi Long Phi Nhạn Phong Châu Phong Dinh Phong Ðộ Phú Ân Phú Bình Phú Hải Phú Hiệp Phú Hùng Phú Hưng Phú Thịnh |
Tên và ý nghĩa được sắp xếp theo thứ tự A - Z
- Tên Anh có ý nghĩa là thông minh, sáng sủa
- Tên Bách mang ý nghĩa là vững vàng, mạnh mẽ
- Tên An mang ý nghĩa là yên ổn và bình an
- Tên Bảo có nghĩa là vật báu và đồ quý giá
- Tên Cường có nghĩa là đầy uy lực và mạnh mẽ
- Bố mẹ đặt con trai tên Đức thường mong con hiền đức và nhân nghĩa như cái tên
- Tên Dũng mang ý nghĩa mạnh mẽ
- Tên Dương có nghĩa là mặt trời rực rỡ/ biển cả rộng lớn
- Bố mẹ đặt con trai tên Đạt thường mong con vẻ vang và thành đạt
- Con trai tên Duy, bố mẹ mong con thông minh và sáng lạng
- Tên Hải mang ý nghĩa là mạnh mẽ, biển cả rộng lớn
- Tên Hiếu có nghĩa là có hiếu với cha mẹ
- Tên Hoàng có nghĩa là xuất chúng và màu vàng quý phái
- Bố mẹ đặt cho con tên Huy mang nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ đến với con
- Tên Hùng mang ý nghĩa là hùng dũng và mạnh mẽ
- Tên Khải mang ý nghĩa chiến thắng và niềm vui
- Tên Khang có nghĩa là phú quý, hưng vượng
- Tên Khánh có nghĩa là niềm vui
- Tên Khoa mang ý nghĩa đỗ đạt, vinh quy
- Tên Khôi mang nghĩa khôi ngô và tuấn tú
- Tên Kiên mang ý nghĩa mạnh mẽ và kiên cường
- Tên Lâm mang ý nghĩa cây rừng vững chãi
- Tên Long có nghĩa là mạnh mẽ
- Tên Minh có ý nghĩa là thông minh và sáng lạng
- Tên Nam mang ý nghĩa là mạnh mẽ hay phương nam
- Con trai tên Nghĩa, bố mẹ thường mong con trai sống có trước có sau, hướng thiện
- Tên Nguyên có nghĩa là bình nguyên, miền đất rộng lớn hay còn mang ý nghĩa là nơi bắt đầu
- Tên Phong mang ý nghĩa là mạnh mẽ, ngọn gió khoáng đạt
- Con trai tên Quân, bố mẹ mong muốn con có khí chất như quân vương
- Tên Quang có ý nghĩa là sáng sủa và vẻ vang
- Tên Quốc mang ý nghĩa là đất nước
- Tên Thái mang ý nghĩa là đầy đủ và thanh nhàn
- Tên Tuấn có ý nghĩa là xuất chúng, tài giỏi và có dung ngạo khôi ngô
- Tên Thành mang ý nghĩa là thành công và thành đạt
- Con trai tên Thiên có nghĩa bố mẹ mong con có khí phách xuất chúng
- Con trai tên Thịnh có nghĩa bố mẹ mong con luôn được hưng thịnh và sung túc
- Tên Trung mang ý nghĩa là son sắt và trung hậu
- Tên Sơn có ý nghĩa là uy nghiêm và mạnh mẽ như núi
- Tên Việt mang ý nghĩa là xuất chúng và ưu việt
- Tên Vũ có nghĩa là sức mạnh phi thường
Kết luận
Chào đón bé ra đời chính là một điều thiêng liêng và đặt tên cho con hay, ý nghĩa luôn được bố mẹ đặt lên hàng đầu. Với cách đặt tên con trai năm 2022 ý nghĩa và có tiền đồ nhất mà chúng tôi chia sẻ trên, hi vọng bạn dễ dàng và nhanh chóng chọn được một cái tên phù hợp nhất để đặt cho con trai của mình.
Tử vi số chúc bố mẹ chọn được một cái tên hay & ý nghĩa cho bé nhà mình nhé.