Tử vi số - Xem lá số tử vi online trọn đời, dự báo số mệnh chính xác

Hôm nay: Thứ sáu, 26-04-2024

Lịch vạn niên hôm nay ngày 22/9/2021

Tổng hợp thông tin chi tiết nhất về lịch vạn niên hôm nay ngày 22/9/2021 chi tiết và chuẩn xác. Ngày hôm nay bạn nên và không nên làm gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây:

Xem thêm

Tổng hợp thông tin chi tiết nhất về lịch vạn niên hôm nay ngày 22/9/2021 chi tiết và chuẩn xác. Ngày hôm nay bạn nên và không nên làm gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây:

lịch vạn niên hôm nay

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)         Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)   Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)       Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc               Giờ lặn  Giữa trưa

5:45        17:53     11:49

Độ dài ban ngày: 12 giờ 8 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc               Giờ lặn  Độ tròn

18:54     6:38        12:08

Độ dài ban đêm: 11 giờ 44 phút

☯ Thông tin ngày 22 tháng 9 năm 2021:

Dương lịch: 22/9/2021

Âm lịch: 16/8/2021

Bát Tự : Ngày Quý Dậu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu

Nhằm ngày : Ngọc Đường Hoàng Đạo

Trực : Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)

⚥ Hợp - Xung:

Tam hợp: Tỵ, Sửu

Lục hợp: Thìn

Tương hình: Dậu

Tương hại: Tuất

Tương xung: Mão

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

☯ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ.

Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, san đường.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

 Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h - 1h,
11h - 13h

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1h - 3h,
13h - 15h

Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

3h - 5h,
15h - 17h

Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

5h - 7h,
17h - 19h

Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

7h - 9h,
19h - 21h

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

9h - 11h,
21h - 23h

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

 Nguồn: lịch vạn niên hôm nay

Tin liên quan

Hoàng Linh

Hoàng Linh

Tôi là Hoàng Linh - Chuyên gia trong lĩnh vực xem ngày tốt xấu, vận mệnh; là tác giả của tử vi số. Hy vọng những bài chia sẻ của tôi có thể giúp bạn có cái nhìn tích cực và định hướng tốt cho cuộc sống.


Cùng Chuyên mục

Back to top