Đặt tên con theo ngũ hành 28/2/2020
Theo quan niệm cổ xưa, thuyết ngũ hành chi phối vạn vật trong đời sống của con người. Vì thế, rất nhiều các bậc cha mẹ thường đặt tên con theo ngũ hành tương sinh. Cách đặt tên này sẽ mang lại phúc khí và may mắn cho tương lai không chỉ cho em bé mà còn cho cả gia đình. Dưới đây là những gợi ý để ba mẹ tìm được cái tên hợp nhất cho con.
Dương lịch: 28/2/2020 ( tức 6/2/2020 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Ngũ hành: Tân Kim thuần âm kim, đại diện cho châu báu, sự ôn hòa hiền hậu và tài nghệ hơn người.
Ưu điểm: Là người trầm lắng, thanh tao nhã nhặn. Người này trọng tình cảm, vẻ ngoài thanh tú, ham hư vinh. Người có bát tự ngày sinh Tân Kim cũng có lòng tự trọng rất cao và hay sĩ diện. Khí chất của họ cao nhã, xuất chúng, đa tài đa nghệ, được nhiều người mến mộ.
Nhược điểm: Tuy nhiên, người này lại không giàu ý chí, thiếu tính kiên trì. Hễ có vấn đề xảy ra rất dễ suy sụp. Họ cần rèn cho mình nghị lực làm việc cùng lòng tin vào bản thân, có ngày mài sắt có ngày nên kim.
Em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Tý, có mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ tức "đất trên vách". Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 28/2/2020, chuyên mục Xem bói bát tự xin gợi ý đặt tên có các chữ: Nguyệt, Thảo, Sơn, Điền, Nhân, Hòa, Mộc, Mễ, Ngư, Miên, Kim, Bạch, Ngọc, Đậu, Kim sẽ rất tốt.
Xin lưu ý, đây là tên chữ, có phiên âm Hán Việt. Đằng sau mỗi chữ đều có những tầng ý nghĩa vô cùng phong phú, mời quý độc giả cùng tham khảo.
Phân tích bát tự ngũ hành
Theo nguyên lý "khuyết gì bổ nấy", dựa theo các khung giờ sinh dưới đây, các bậc cha mẹ có thể biết được bát tự của con thiếu/đủ/mạnh về hành gì để bổ sung hành đấy vào tên gọi của con. Đây là phương pháp cân bằng ngũ hành gián tiếp, vô hình chung giúp cải thiện những khó khăn trong tương lai, mang đến may mắn thuận lợi cho em bé.
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá mạnh, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá mạnh, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá mạnh, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá mạnh, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Gợi ý đặt tên con theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành mộc: Mộ, Tùng, Tiêu, Diễm, May
Ngũ hành thổ: Sâm, Hành, Sơn, Phàm, Kha, Mẫn, Minh
Ngũ hành hỏa: Mậu, Minh, Triển, Hàm, Tiêu
Gợi ý đặt tên
Để đặt tên con theo ngũ hành, chuyên mục Xem bói xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Linh: Sáng ngời, tốt đẹp, dáng vẻ thông minh lanh lợi, có tài sáng tạo hơn người.
Khả: Cho phép, thích hợp, đáng giá. Hàm: Hàm lượng nhiệt. Hai chữ kết hợp chỉ sức sống thanh xuân, nhiệt tình như lửa.
Diễm: Kiều diễm, ôn nhu. Lệ: Trăm hoa đua nở, vẻ đẹp hoa lệ, diễm lệ. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ ôn nhu thiện lương, phong thái dã lệ, hào hoa phong nhã.
Mâu: Mưu kế, cơ trí, chỉ người túc trí đa mưu, thông minh tài trí.
Minh: Sáng ngời, rõ ràng, sáng suốt. Diễm: Dáng điệu yêu kiều. Hai chữ kết hợp chỉ tiền đồ quang minh sáng ngời, khéo léo trí tuệ hơn người.
Trí: Trí tuệ. Sâm: vàng bạc châu báu. hai chữ kết hợp chỉ sự an nhiên, tuấn tú, phong thái điềm tĩnh ung dung.