Đặt tên con theo ngũ hành ngày 14/1/2020
Dương lịch: 14/1/2020 ( tức 20/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Bính hỏa thuần dương hỏa, đại diện cho mặt trời, cho sự lễ phép và nhiệt tình. Tên gọi cần thể hiện được sự nhiệt tình, hướng ngoại và khôn khéo.
Ưu điểm: Là người khéo ăn nói, lễ độ, vẻ ngoài tươi tắn xinh đẹp. Người này giỏi liên tưởng, khoa trương, cảm xúc mãnh liệt. Tính cách hướng ngoại, lòng tự trọng cao.
Nhược điểm: Cách làm việc thiếu kiên nhẫn, dễ xúc động nên hay đánh mất lý trí, thường làm trước hối hận sau. Cần rèn cho mình ba tâm tính: Cẩn thận, kiên nhẫn, bền lòng mới có thể thành công!
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ Ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 14/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự mộc, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành mộc: Dũng, Nghiêm, Vinh, Bình, Ngai
Ngũ hành kim: Bưu, Tranh, Sĩ, Thuần, Nhân, Khả
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo ngũ hành, Xem bói bát tự xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Ngai: Tốt đẹp, ngụ chỉ trong sáng lạc quan, dung mạo xinh tươi.
Thư: Viết, bản ghi chép, ngụ chỉ tài hoa, màu sắc đẹp đẽ. Thuần: Tinh khiết, thanh thuần không pha tạp, nhân phẩm tốt đẹp. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ màu sắc đẹp đẽ văn hoa, thuần khiết thiện lương, tài đức song hành.
Thanh: Vệ sinh, làm sạch, thuần khiết, thanh nhã cao thượng. Nhi: Thanh niên. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ tao nhã nho nhã, tinh thần ý chí mạnh mẽ.
Dũng: Mạnh mẽ. Kiệt: Người xuất chúng, phi phàm. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ có dũng có mưu, nhanh nhẹn mạnh mẽ, nổi tiếng.
Tư: Suy nghĩ, lo lắng, ý tưởng. Nghiêm: Chặt chẽ, trang trọng. Hai chữ kết hợp ngụ ý cấu tứ nhanh nhẹn, nghiêm trang ngay thẳng, cẩn thận .
Ngạn: Chỉ người có học, đức hạnh.