Đặt tên con theo bát tự ngày 5/1/2020
Dương lịch: 5/1/2020 ( tức 11/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Đinh Hỏa thuần âm hỏa, đại diện cho ngọn đèn, sự trầm lặng và kín đáo. Tên gọi cần gây được ấn tượng về người giàu lòng đồng cảm và trí tuệ.
Ưu điểm: Trời sinh bản tính ôn hòa, thậm chí có chút tiêu cực. Làm việc gì cũng chu đáo, biết hi sinh vì người khác. Có trí tuệ và chí tiến thủ, tuân theo đạo đức lễ giáo.
Nhược điểm: Lối suy nghĩ quá tinh tế, khiến người khác có cảm giác như bị đi guốc trong bụng và bị nghi ngờ.
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Theo bát tự đặt tên 5/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành kim: Sơ, Cố, Thượng, Cát, Quân, Thư
Ngũ hành mộc: Truật, Dịch, Gian, Quy
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 5/1/2020 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Sở: Rõ ràng, minh xác, sạch sẽ, ý chỉ thuần khiết thiện lương
Gian: Một loại thực vật thân thảo, có tác dụng tăng lực, thể hiện tinh thần phấn chấn mạnh mẽ, giàu nghị lực
Dịch: Chơi cờ, ý chỉ trí tuệ, ngụ ý chỉ thông minh cơ trí
Dao: Viên ngọc sáng đẹp trắng muốt. Ngụ ý thông minh sáng láng, cao quý thuần khiết
Uyển: Viên ngọc đẹp, những gì đẹp đẽ. Cát: Cát tường, may mắn. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ hạnh phúc mỹ mãn, đại cát đại lợi.
Quân: Chúa tể, thống trị, quân tử, quân vương. Ý chỉ tấm lòng ngay thẳng, đức độ.
Truất: Tráng thịnh, tráng kiện. Ý chỉ phong lưu tài tử, nhanh nhẹn mạnh mẽ.
Cảnh: Phong cảnh, cảnh trí, ngưỡng mộ, điềm lành. Ý chỉ người chính trực thiện lương.
Cố: Trông nom, chú ý. Nhiên: Đáp ứng, hết lòng tuân thủ. Hai chữ kết hợp ngụ ý thành thực đáng tin cậy, kiên định, trưởng thành.