Đặt tên con theo bát tự ngày 3/1/2020
Dương lịch: 3/1/2020 ( tức 9/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Ất Tị, tháng Bính Tý, năm Canh Tý
Ngũ hành: Ất Mộc thuần âm mộc, đại diện cho hoa cỏ, sự mềm mại dịu dàng và thiện lương. Cái tên cần gây được ấn tượng về sự trưởng thành, lương thiện, đa tài đa nghệ.
Ưu điểm: Tâm can nhân từ, chính trực, giàu lòng trắc ẩn. Bởi vậy mà dù tiến hay lùi đều cư xử có tình có nghĩa. Tính tình hiền dịu, yêu hòa bình, có trách nhiệm và biết cầu tiến. Là người phong nhã, yêu cái đẹp.
Nhược điểm: Cách làm việc có phần qua loa cố chấp. Hay phức tạp hóa những chuyện đơn giản, tự mang khổ sở vào mình. Cần học cách buông bỏ, không nên quá câu nệ.
Theo bát tự đặt tên 3/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành kim: Võ, Tân, Dịch, Tuyền, Vũ, Trân
Ngũ hành mộc: Kí, Cận, Vinh, Ca, Hòa, Đồng
Ngũ hành thổ: Gia, Phong, Khôn, Bích, Kì
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 3/1/2020 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Trung: Sự tập trung. Tuyền: Viên ngọc đẹp quý giá. Hai chữ ngụ chỉ vẻ băng thanh ngọc khiết, cao quý nho nhã.
Vũ: Dáng vẻ đẹp đẽ đầy đặn. Phi: Bay lả tả, bay lên tự do. Hai chữ ngụ chỉ vẻ xinh đẹp hào phóng, tự do tự tại, thoải mái hạnh phúc.
Mộ: Hướng tới, kính ngưỡng. Ý chỉ người đáng mến mộ, biết kính trên nhường dưới.
Tuấn: Khơi thông, thâm sâu. Võ hoặc Vũ: Dũng mãnh, mãnh liệt. Hai chữ ý chỉ tài trí hơn người, văn võ song toàn, dũng mãnh thiện chiến.
Trạch: Sáng bóng, ơn trạch, ân huệ, hành động nhân từ. Tân: Đổi mới, mới mẻ, tươi mát. Hai chữ kết hợp chỉ sự ôn nhuận, vẻ đẹp tươi sáng, tấm lòng nhân ái thiện lương.
Kí: Dứt khoát, xong, kết thúc. Dương: Thái dương, tiên minh, ấm áp. Hai chữ ngụ chỉ công thành danh toại, ấm áp thiện lương như ánh mặt trời xán lạn.
Gia: Thiện, mĩ, sự khích lệ, khen ngợi, may mắn, hạnh phúc. Bác: Nhiều, quảng đại. Hai chữ kết hợp chỉ gia ngôn thiện hạnh, cát tường an khang, người nhiều học thức.