Đặt tên con theo bát tự ngày 30/12/2019
Dương lịch: 30/12/2019 ( tức 5/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Tân Kim thuần âm kim. Tân Kim đại diện cho châu báu, sự ôn hòa và tài năng. Cái tên sẽ cần gây được ấn tượng đến khí chất thanh cao, tính cách trầm lắng ổn định.
Ưu điểm: Là người trâm trầm, dáng vẻ thanh tú, sống trọng tình cảm. Ham hư vinh và tính cách có phần sĩ diện, lòng tự trọng mãnh liệt. Khí chất thanh cao xuất chúng, giàu tài năng, được nhiều người mến mộ.
Nhược điểm: Ý chí không cao, làm việc thiếu đi sự kiên nhẫn. Chỉ cần có chút sai ý mình liền hối hận. Bố mẹ cần rèn cho con cách làm việc có nghị lực, đến nơi đến chốn.
Theo bát tự đặt tên 30/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành kim: Hán, Khứ, Uy, Dong, Si, Hâm
Ngũ hành thổ: Duẩn, Yến, Thế, Khiên, Thôi, Nhàn
Ngũ hành mộc: Tấn, Khải, Loan, Đàn, Lan, Nam
[postblock id="top"]
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 30/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Dong: Nung, đúc (tư tưởng phẩm chất). Anh: Viên ngọc sáng rỡ, cao quý thuần khiết. Hai chữ chỉ tài năng danh vọng cao nhã.
Si: Khai thông. Kết hợp với những từ chỉ vẻ đẹp sẽ ngụ chỉ người vợ hiền, tốt đẹp, hào phóng.
Huệ: Ân, ưu đãi. Quân: Tụ tập một chỗ, mọi người. Hai chữ kết hợp thể hiện người có vẻ đẹp thanh tú bên ngoài, trong sáng lương thiện bên trong.
Khiên: Giơ cao, bay lên, ý chỉ người có tâm tư tươi đẹp, huệ chất lan tâm.
Phong: Đỉnh núi, nơi cao nhất, ngụ chỉ tài năng kiệt xuất trác tuyệt, siêu phàm nhập thánh.
Tấn: Người làm quan. Vĩ: Quang minh. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ chí cao, tầm nhìn xa trông rộng, thông minh lỗi lạc.
Nhạc: Niềm vui, khoái hoạt, ý chỉ hạnh phúc an khang.