1. Xem ngày tốt động thổ tháng 1
Ngày 2 tháng 1 năm 2020: 8 tháng 12 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ, xung với tuổi Mậu Tuất.
Ngày 3 tháng 1 năm 2020: 9 tháng 12 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Hoàng Đạo Thiên Đức , xung với tuổi Kỷ Hợi.
Ngày 5 tháng 1 năm 2020: 11 tháng 12 ÂL. Thuộc Trực Nguy. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Xung với tuổi Tân Sửu.
Ngày 24 tháng 1 năm 2020: 30 tháng 12 ÂL. Thuộc Trực Trừ. Là ngày Hắc Đạo Thiên Hình. Xung với tuổi Canh Thân.
Ngày 27 tháng 1 năm 2020: 3 tháng 1 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Hoàng Đạo Thiên Đức. Xung với tuổi Quý Hợi.
Ngày 28 tháng 1 năm 2020: 4 tháng 1 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Hoàng Đạo Bạch Hổ. Xung với tuổi Giáp Tý.
2. Xem ngày tốt động thổ tháng 2
Ngày 6 tháng 2 năm 2020: 13 tháng 1 ÂL. Thuộc Trực Trừ. Là ngày Hắc Đạo Chu Tước. Xung với tuổi Quý Dậu.
Ngày 9 tháng 2 năm 2020: 15 tháng 1 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Hoàng Đạo Bạch Hổ. Xung với tuổi Bính Tý.
Ngày 12 tháng 2 năm 2020: 19 tháng 1 ÂL. Thuộc Trực Nguy. Là ngày Hắc Đạo Huyền Vũ. Xung với tuổi Kỷ Mão.
Ngày 14 tháng 2 năm 2020: 21 tháng 1 ÂL. Thuộc Trực Thu. Là ngày Hắc Đạo Câu Trần. Xung với tuổi Tân Tị.
Ngày 15 tháng 2 năm 2020: 22 tháng 1 ÂL. Thuộc Trực Khai. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Xung với tuổi Nhâm Ngọ.
Ngày 21 tháng 2 năm 2020: 28 tháng 1 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Hoàng Đạo Bạch Hổ. Xung với tuổi Mậu Tý.
Ngày 24 tháng 2 năm 2020: ngày 2 tháng 2 ÂL. Thuộc Trực Nguy. Là ngày Hắc Đạo Huyền Vũ. Xung với tuổi Tân Mão.
Phong thủy giày dép rước tài lộc, may mắn vào cửa nhà
Ngày tốt động thổ năm 2020 trong 6 tháng đầu năm (phần 2)
3. Xem ngày tốt động thổ tháng 3
Ngày 1 tháng 3 năm 2020: ngày 8 tháng 2 ÂL. Thuộc Trực Trừ. Là ngày Hắc Đạo Chu Tước. Xung với tuổi Đinh Dậu.
Ngày 6 tháng 3 năm 2020: 13 tháng 2 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Hắc Đạo Thiên Lao. Xung với tuổi Nhâm Dần.
Ngày 8 tháng 3 năm 2020: 15 tháng 2 ÂL. Thuộc Trực Nguy. Là ngày Ti Mệnh Hoàng Đạo. Xung với tuổi Giáp Thìn.
Ngày 9 tháng 3 năm 2020: 16 tháng 2 ÂL. Thuộc trực Thành. Là ngày Hắc Đạo Câu Trần. Xung với tuổi Ất Tị.
Ngày 12 tháng 3 năm 2020: ngày 19 tháng 2 ÂL. Thuộc Trực Bế. Là ngày Hắc Đạo Thiên Hình. Xung với tuổi Mậu Thân.
ngày 17 tháng 3 năm 2020: 23 tháng 2 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Xung với tuổi Quý Sửu.
Ngày 20 tháng 3 năm 2020: 26 tháng 2 ÂL. Thuộc Trực Nguy. Là ngày Ti Mệnh Hoàng Đạo. Xung với tuổi Bính Thìn.
Ngày 21 tháng 3 năm 2020: 27 tháng 2 ÂL. Thuộc trực Thành. Là ngày Hắc Đạo Câu Trần. Xung với tuổi Đinh Tị.
Ngày 23 tháng 3 năm 2020: 30 tháng 2 ÂL. Thuộc Trực Khai. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo. Xung với tuổi Kỷ Mùi.
Ngày 24 tháng 3 năm 2020: 1 tháng 3 ÂL. Thuộc Trực Bế. Là ngày Hắc Đạo Thiên Hình. Xung với tuổi Canh Thân.
Ngày 30 tháng 3 năm 2020: 7 tháng 3 ÂL. Thuộc Trực Chấp. Là ngày Hắc Đạo Thiên Lao. Xung với tuổi Bính Dần.
4. Xem ngày tốt động thổ tháng 4
Ngày 1 tháng 4 năm 2020: 9 tháng 3 ÂL. Thuộc Trực Nguy. Là ngày Ti Mệnh Hoàng Đạo. Xung với tuổi Mậu Thìn.
Ngày 2 tháng 4 năm 2020: 10 tháng 3 ÂL. Thuộc trực Thành. Là ngày Hắc Đạo Câu Trần. Xung với tuổi Kỷ Tị.
Ngày 15 tháng 4 năm 2020: 23 tháng 3 ÂL. Thuộc trực Thành. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Xung với tuổi Nhâm Ngọ.
Ngày 17 tháng 4 năm 2020: 25 tháng 3. Thuộc Trực Bế. Là ngày Hắc Đạo Thiên Hình. Xung với tuổi Giáp Thân.
Ngày 20 tháng 4 năm 2020: 28 tháng 3 ÂL. Thuộc Trực Trừ. Là ngày Hoàng Đạo Thiên Đức. Xung với tuổi Đinh Hợi.
Ngày 23 tháng 4 năm 2020: 1 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Hắc Đạo Thiên Lao. Xung với tuổi Canh Dần.
5. Xem ngày tốt động thổ tháng 5
Ngày 2 tháng 5 năm 2020: 10 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Trừ. Là ngày Hoàng Đạo Thiên Đức, xung với tuổi Kỷ Hợi.
Ngày 7 tháng 5 năm 2020: 15 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Chấp. Là ngày Ti Mệnh Hoàng Đạo. Xung với tuổi Giáp Thìn.
Ngày 10 tháng 5 năm 2020: 18 tháng 4 ÂL. Thuộc trực Thành. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo. Xung với tuổi Đinh Mùi.
Ngày 12 tháng 5 năm 2020: 20 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Bế. Là ngày Hắc Đạo Chu Tước. Xung với tuổi Kỷ Dậu.
Ngày 18 tháng 5 năm 2020: 26 tháng 4 ÂL . Thuộc Trực Định. Là ngày Hắc Đạo Huyền Vũ. Xung với tuổi Ất Mão.
Ngày 19 tháng 5 năm 2020: 27 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Chấp. Là ngày Ti Mệnh Hoàng Đạo. Xung với tuổi Bính Thìn.
ngày 21 tháng 5 năm 2020: 29 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Nguy. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Xung với tuổi Mậu Ngọ.
Ngày 22 tháng 5 năm 2020: 30 tháng 4 ÂL. Thuộc trực Thành. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo. Xung với tuổi Kỷ Mùi.
Ngày 24 tháng 5 năm 2020: 2 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Khai. Là ngày Hắc Đạo Chu Tước. Xung với tuổi tân Dậu.
Ngày 27 tháng 5 năm 2020: 5 tháng 4 ÂL.Thuộc Trực Trừ. Là ngày Hoàng Đạo Bạch Hổ. Xung với tuổi Giáp Tý.
Ngày 30 tháng 5 năm 2020: 8 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Hắc Đạo Huyền Vũ Xung với tuổi Đinh Mão.
-
Xem ngày tốt động thổ tháng 6
Ngày 2 tháng 6 năm 2020: 11 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Nguy. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Xung với tuổi Canh Ngọ.
Ngày 3 tháng 6 năm 2020: 12 tháng 4 ÂL. Thuộc trực Thành. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo. Xung với tuổi Tân Mùi.
Ngày 6 tháng 6 năm 2020: 15 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Khai. Là ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ. Xung với tuổi Giáp Tuất.
Ngày 7 tháng 6 năm 2020: 16 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Bế. Là ngày Hoàng Đạo Thiên Đức, xung với tuổi Kỷ Hợi
Ngày 9 tháng 6 năm 2020: 18 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Trừ. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Xung với tuổi Đinh Sửu.
Ngày 12 tháng 6 năm 2020: 21 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Ti Mệnh Hoàng Đạo. Xung với tuổi Canh Thìn.
Ngày 16 tháng 6 năm 2020: 25 tháng 4 ÂL. Thuộc trực Thành. Là ngày Hắc Đạo Thiên Hình. Xung với tuổi Giáp Thân.
Ngày 18 tháng 6 năm 2020: 27 tháng 4 ÂL. Thuộc Trực Khai. Là ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ. Xung với tuổi Bính Tuất.
Ngày 24 tháng 6 năm 2020: 4 tháng 5 ÂL. Thuộc Trực Định. Là ngày Ti Mệnh Hoàng Đạo. Xung với tuổi Nhâm Thìn.
Ngày 25 tháng 6 năm 2020: 5 tháng 5 ÂL. Thuộc Trực Chấp. Là ngày Hắc Đạo Câu Trần. Xung với tuổi Quý Tỵ.
Ngày 28 tháng 6 năm 2020: 8 tháng 5 ÂL. Thuộc trực Thành. Là ngày Hắc Đạo Thiên Hình. Xung với tuổi Bính Thân.