Phân tích bát tự đặt tên ngày 12/12/2019
Dương lịch: 12/12/2019 ( tức 17/11/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Quý Thủy thuần âm Thủy. Quý Thủy đại biểu cho mưa móc, sự bình tĩnh và trí tuệ.
Để đặt tên con theo bát tự ngũ hành, bố mẹ nên tìm từ ngữ tạo cho người khác ấn tượng về tính cách hướng nội, sự chăm chỉ, trí tuệ và tinh tế.
Ưu điểm: Bình tĩnh ôn hòa, có chút hướng nội. Làm gì cũng vô cùng chăm chỉ cố gắng, chú trọng nguyên tắc. Có trí tuệ cùng với sự cảm thụ tinh tế, hay mơ mộng và trọng tư tưởng.
Nhược điểm: Vì quá lãng mạn mà lúc làm việc có chút không thực tế. Có khi lại nói rất nhiều, nhưng có lúc lại rất lặng lẽ. Tâm bất định, yêu không chuyên, biến hóa vô định. Có khuynh hướng để tâm những chuyện vụn vặt. Bởi vậy, bố mẹ nên tập cho bé cách làm đến nơi đến chốn và thực tế hơn nữa mới có thể thành công.
Theo bát tự đặt tên 12/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc.
Ngũ hành Mộc: Thụ, Giáo, Đồng, Dung
Ngũ hành Kim: Thức, Phong, Thế, Ngọc
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 12/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Đình: Dáng điệu tuyệt đẹp, lịch sự tao nhã
Phương: Cỏ thơm, tốt đẹp
Thế: Quyền lực, uy lực. Tĩnh: thanh tao lịch sự. Hai chữ này nếu kết hợp sẽ có nghĩa thế như chẻ tre, con người có khí chất, tâm can thanh tĩnh.
Lương: Sự thiện lương, tốt bung, vĩ đại, cát tường
Giáo: Giáo dục, học tập
Hải: Biển rộng, sự vô biên, thể hiện đại dương mênh mông cuồn cuộn.
Thức: Pháp luật, quy củ, sự gương mẫu, quy cách.