Xem thêm
Xem ngày tốt xấu 9/3/2020 đồ giải
XEM NGÀY TỐT XẤU 09/03/2020 | ||||
CÁT THẦN | Dương lịch: Ngày 9 tháng 3 năm 2020 | HUNG THẦN | ||
Thiên Ân, Mẫu Thương, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y | Trọng Nhật, Nguyên Vũ | |||
NÊN | Âm Lịch: Ngày 16 tháng 2 năm Canh Tý | KỴ | ||
Khai quang, cầu tự, xuất hành, tháo dỡ, sửa chữa, chế tạo, động thổ, di tỉ, đóng thuyền, khai trương, giao dịch, lập khoán, nạp tài | Cầu phúc, cưới gả, an táng, động thổ | |||
NGÀY HOÀNG ĐẠO CÁT LÀNH | ||||
Ngày Hoàng Đạo cát lành là ngày mà người xưa dựa vào tinh tượng để dự đoán ra hung cát. Những ngày, giờ mà có Thanh Long, Minh Đường, Kim Quỹ, Thiên Đức, Ngọc Đường, Tư Mệnh thì làm việc gì cũng cát, là ngày tốt. | ||||
BÌNH GIẢI NGÀY HÔM NAY | ||||
Bát Tự Ngày | Niên trụ | Nguyệt trụ | Nhật trụ | Thời trụ |
Canh Tý | Kỷ Mão | Tân Hợi | Mậu Tý | |
Xem ngày tốt xấu 9/3/2020: Thiên can ngày là Tân Kim, cùng với can tháng Kỷ Thổ tương sinh, bỉ hòa với can năm Canh Kim. Địa chi ngày là Hợi Thủy, tam hợp với chi tháng Mão Mộc, bỉ hòa với chi năm Tý Thủy. Ngày này tam hợp với tuổi Mão - Mùi, lục hợp với tuổi Dần. Ngày tương xung với tuổi Tỵ, tương hại với tuổi Thân, tương hình với tuổi Hợi | ||||
Trực Tinh | Hắc đạo Câu Trận Xem ngày tốt xấu 9/3/2020: Ngày này là Địa ngục tinh, làm việc gì cũng nên suy xét, có đầu không đuôi, trước hỷ sau bi | |||
Chính Xung TỴ | Ngày Hợi xung Ất Tỵ, tuổi Tỵ. Hợi - Tỵ tương xung, ngày này bất lợi với tuổi Tỵ vô cùng lớn, làm việc không có lợi. Không nên làm chuyện trọng đại trong hôm nay | |||
Thập Nhị Bát Tú SAO TRƯƠNG | Sao Trương: | |||
Trực Thần | Trực THÀNH |
| ||
Tử Bạch Cửu Tinh | NHẤT BẠCH |
| ||
Lục Diệu | Hữu Dẫn Xem ngày tốt xấu 9/3/2020: Sớm muộn gì cũng cát, ban ngày có hung, liên lụy bạn bè, có tang sự | |||
Bành Tổ Bách Kỵ | Xem ngày tốt xấu 9/3/2020: Ngày có thiên can là Tân, không ủ tương chế phẩm, nếu không gặp điều xấu. Ngày có địa chi là Hợi, không tiến hành hôn sự, nếu không gây bất lợi cho chú rể. | |||
| ||||
GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO | ||||
| Ngọ (11h-13h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | |
Hợi (21h-23h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | ||
| Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Tỵ (9h-11h) | |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |