Xem thêm
Xem ngày tốt xấu 10/3/2020 đồ giải
XEM NGÀY TỐT XẤU 10/03/2020 | ||||
CÁT THẦN | Dương lịch: Ngày 10 tháng 3 năm 2020 | HUNG THẦN | ||
Thiên Ân, Mẫu Thương, Dương Đức, Ti Mệnh, Minh Khuyển | Nguyệt Hình, Đại Thì, Đại Bại, Hàm Trì, Thiên Tặc, Tứ Háo | |||
NÊN | Âm Lịch: Ngày 17 tháng 2 năm Canh Tý | KỴ | ||
Cắt tóc, cưới gả, nhập hộ khẩu, trồng trọt, châm cứu | Nạp tài, khai trương, an táng, động thổ | |||
NGÀY HOÀNG ĐẠO CÁT LÀNH | ||||
Ngày Hoàng Đạo cát lành là ngày mà người xưa dựa vào tinh tượng để dự đoán ra hung cát. Những ngày, giờ mà có Thanh Long, Minh Đường, Kim Quỹ, Thiên Đức, Ngọc Đường, Tư Mệnh thì làm việc gì cũng cát, là ngày tốt. | ||||
BÌNH GIẢI NGÀY HÔM NAY | ||||
Bát Tự Ngày | Niên trụ | Nguyệt trụ | Nhật trụ | Thời trụ |
Canh Tý | Kỹ Mão | Nhâm Tý | Canh Tý | |
Xem ngày tốt xấu 10/3/2020: Thiên can ngày Nhâm Thủy tương khắc với can tháng Kỷ Thổ và can năm Canh Kim. Địa chi ngày Tý Thủy tương hình với địa chi tháng Mão Mộc, bỉ hòa với địa chi năm. Hôm nay tam hợp với tuổi Thìn - Thân, lục hợp với tuổi Sửu, tương xung tuổi Ngọ, tương hại tuổi Mùi, tương hình tuổi Mão. | ||||
Trực Tinh | HOÀNG ĐẠO THANH LONG Xem ngày tốt xấu 10/3/2020: Thanh Long là ngày hoàng đạo, Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh, cầu được ước thấy | |||
Chính Xung NGỌ | Ngày Tý xung Bính Ngọ, tuổi Ngọ Tý - Ngọ tương xung, ngày này bất lợi với tuổi Ngọ vô cùng lớn, làm việc không có lợi. Không nên làm chuyện trọng đại trong hôm nay | |||
Thập Nhị Bát Tú SAO DỰC | Sao Dực: | |||
Trực Thần | TRỰC THÂU |
| ||
Tử Bạch Cửu Tinh | CỬU TỬ | SAO Hữu Bật
| ||
Lục Diệu | TIÊN THẮNG Xem ngày tốt xấu 10/3/2020: Ngày này chủ làm việc nhanh thì thắng, cho nên cần phải nắm bắt thời cơ, lựa chọn thích hợp | |||
Bành Tổ Bách Kỵ | Xem ngày tốt xấu 10/3/2020: Ngày có thiên can Nhâm, không đi vào nơi có nhiều nước, nếu không dễ gặp phải tai ương. Ngày có địa chi Tý, không cần đi bói toán thầy tướng, nếu không cũng sẽ gặp tai họa. | |||
| ||||
GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO | ||||
| Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Dậu (17h-19h) | |
Mão (5h-7h) | Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | ||
| Dần (3h-5h) | Tuất (19h-21h) | Thìn (7h-9h) | |
Mùi (13h-15h) | Hợi (21h-23h) |