Xem sao hạn và vận hạn của 12 con giáp năm 2020: Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Vì những điều trên nên cuộc sống của đương số cảm thấy lo âu, phiền muộn, buồn rầu…
→ Xem thêm: Sao hạn năm 2020
Sao hạn năm 2020 Sao chiếu mệnh 12 con giáp năm 2020
Hạn Địa Võng:
Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Vì những điều trên nên cuộc sống của đương số cảm thấy lo âu, phiền muộn, buồn rầu…
Hạn Địa Võng được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Địa Võng như sau:
Nam: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi gặp hạn Địa Võng
Nữ: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi gặp hạn Địa Võng
→ Xem thêm: Xem sao Hạn Địa Võng 2020, cách giải hạn Địa Võng
Hạn Toán Tận:
Những người có hạn Toán Tận trong năm này sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Trong đó, những, có hai nguy cơ cao nhất đó là bị cướp bóc, thứ hai là chung vốn làm ăn, cùng nhau đi khai thác lâm sản, và gặp phải tai nạn bất ngờ, thiệt hại rất lớn về tiền của.
Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là dạng tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó, nếu những người phúc đức kém, vận số xấu có thể nguy hiểm tính mạng.
Hạn Toán Tận được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Toán Tận như sau:
Nam: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi gặp hạn Toán Tận
Nữ: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi gặp hạn Toán Tận
→ Xem thêm: Xem sao Hạn Toán Tận 2020, cách giải hạn Toán Tận
Hạn Thiên Tinh:
Hạn Thiên Tinh chủ sức khỏe. Những người gặp hạn này, dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Khi có bị đau ốm, song song với việc chữa trị, thì phải thành tâm cầu xin Trời Phật phù hộ độ trì thì bệnh tình mới mau chóng thuyên giảm. Với những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai.
Hạn Thiên Tinh được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Thiên Tinh như sau:
Nam: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi gặp hạn Thiên Tinh
Nữ: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi gặp hạn Thiên Tinh
→ Xem thêm: Xem sao Hạn Thiên Tinh 2020, cách giải hạn Thiên Tinh
Hạn Huỳnh Tuyền:
Hạn Huỳnh Tuyền chủ sức khỏe. Chủ sự sẽ thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Đặc biệt không được bảo chứng cho bất cứ ai vì ắt sẽ nảy sinh chuyện bất lợi.
Hạn Huỳnh Tuyền được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Huỳnh Tuyền như sau:
Nam: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi gặp hạn Huỳnh Tuyền
Nữ: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi gặp hạn Huỳnh Tuyền
→ Xem thêm: Xem sao Hạn Huỳnh Tuyền 2020, cách giải hạn Huỳnh Tuyền
Xem sao chiếu mệnh 12 con giáp năm 2020
Hạn Tam Kheo:
Hạn Tam Kheo là hạn chủ về sức khỏe, người gặp hạn Tam kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống vì dễ dẫn đến chấn thương do xô xát. Ngoài ra người gặp hạn Tam kheo cũng cần nên đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp.
Hạn Tam Kheo được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Tam Kheo như sau:
Nam: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi gặp hạn Tam Kheo
Nữ: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi gặp hạn Tam Kheo
→ Xem thêm: Xem sao Hạn Tam Kheo 2020, cách giải hạn Tam Kheo
Hạn Ngũ Mộ:
Người có hạn Ngũ Mộ sẽ luôn gặp vấn đề về Tiền Bạc, nói chính xác hơn đó là sẽ bị mất mát về tiền của. Trong đó nặng nhất, rõ ràng nhất đó là việc mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt.
Nếu khi mua bán không có giấy tờ, hóa đơn rõ ràng, có thể bị hỏng không được bảo hành, bị mất do trộm cắp hoặc bị chính quyền tịch thu bởi đây là hàng không rõ nguồn gốc. Việc cho người khác ngủ nhờ cũng sẽ gây nên hao tiền của, bởi có thể gặp phải người gian, trộm cắp, dẫn tới thiệt hại về tài chính của mình.
Hạn Ngũ Mộ được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn
Ngũ Mộ như sau:
Nam: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi gặp hạn Ngũ Mộ
Nữ: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi gặp hạn Ngũ Mộ
→ Xem thêm: Xem sao Hạn Ngũ Mộ 2020, cách giải hạn Ngũ Mộ
Hạn Diêm Vương:
Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi.
Tuy nhiên, đây là một năm tuyệt vời với mọi người, nếu không mắc phải bệnh, hoặc được chữa trị tốt, thì năm nay ăn nên làm ra, phát tài phát lộc, gia đình luôn luôn vui vẻ, hạnh phúc, vạn sự phát tài.
Hạn Diêm Vương được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Diêm Vương như sau:
Nam: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi gặp hạn Diêm Vương
Nữ: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi gặp hạn Diêm Vương
→ Xem thêm: Xem sao Hạn Diêm Vương 2020, cách giải hạn Diêm Vương
Hạn Thiên La:
Hạn Thiên La chủ về sức khỏe và tâm lý. Người gặp hạn Thiên La đề phòng cảnh vợ chồng cãi nhau, ghen tuông vô cớ, khiến cho chuyện nhỏ hóa lớn, dẫn tới cảnh vợ chồng xa cách, ly thân, ly dị. Thế nên cả 2 cần nhẫn nhịn, thấu hiểu nhau, như vậy với được hạnh phúc.
Hạn Thiên La được xác định dựa vào tuổi âm lịch và giới tính của đương số. Cụ thể những tuổi có hạn Thiên La như sau:
Nam: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi gặp hạn Thiên La
Nữ: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi gặp hạn Thiên La
→ Xem thêm: Xem sao Hạn Thiên La 2020, cách giải hạn Thiên La
Bảng xem sao hạn năm 2020 và vận hạn của 12 con giáp
Bảng sao hạn tuổi Tý năm 2020
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Tý | 1960 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Tý | 1972 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Giáp Tý | 1984 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bính Tý | 1996 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bảng sao hạn tuổi Sửu năm 2020
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Sửu | 1961 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Sửu | 1973 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Ất Sửu | 1985 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Đinh Sửu | 1997 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Bảng sao hạn tuổi Dần năm 2020
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Dần | 1962 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Giáp Dần | 1974 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Bính Dần | 1986 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Mậu Dần | 1998 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn tuổi Mão năm 2020
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Mão | 1963 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Ất Mão | 1975 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Đinh Mão | 1987 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Kỷ Mão | 1999 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Bảng sao hạn tuổi Thìn năm 2020
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Giáp Thìn | 1964 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Bính Thìn | 1976 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Mậu Thìn | 1988 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Canh Thìn | 2000 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn tuổi Tỵ năm 2020
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Ất Tỵ | 1965 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Đinh Tỵ | 1977 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Kỷ Tỵ | 1989 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Tân Tỵ | 2001 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
Bảng xem sao hạn năm 2020 và vận hạn của 12 con giáp
Bảng sao hạn tuổi Ngọ năm 2020
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Bính Ngọ | 1966 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Mậu Ngọ | 1978 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Canh Ngọ | 1990 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Nhâm Ngọ | 2002 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bảng sao hạn tuổi Mùi năm 2020
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Mùi | 1967 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Mùi | 1979 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Tân Mùi | 1991 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Quý Mùi | 2003 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bảng sao hạn tuổi Thân năm 2020
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Mậu Thân | 1968 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Canh Thân | 1980 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Nhâm Thân | 1992 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Giáp Thân | 2004 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Bảng sao hạn năm 2020 tuổi Dậu
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Kỷ Dậu | 1969 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Tân Dậu | 1981 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Quý Dậu | 1993 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Ất Dậu | 2005 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bảng sao hạn năm 2020 tuổi Tuất
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Canh Tuất | 1970 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Nhâm Tuất | 1982 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Giáp Tuất | 1994 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bính Tuất | 2006 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Bảng sao hạn năm 2020 tuổi Hợi
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Đinh Hợi | 1947 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Kỷ Hợi | 1959 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Tân Hợi | 1971 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Quý Hợi | 1983 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Ất Hợi | 1995 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |