Xem ngày tốt xấu tuần 27/01-02/02
Xem ngày tốt xấu tuần từ 27/01-02/02, ngày 27/01/2020, Âm lịch ngày Kỷ Tị, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý. Ngày thuận lợi nên gặp gỡ liên hoan, cầu tài, cầu danh đều thuận.
Thứ 2
Xem ngày tốt xấu tuần Thứ 2 27/01/2020, Âm lịch ngày Kỷ Tị, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Ngày Hoàng Đạo
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Thứ 3
Xem ngày tốt xấu tuần 17/02-23/02 Thứ 3 28/01/2020, Âm lịch ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Ngày Hắc Đạo
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h)
Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Thứ 4
Xem ngày tốt xấu tuần 17/02-23/02 Thứ 4 29/01/2020, Âm lịch ngày Tân Mùi, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Ngày Hoàng Đạo
Mệnh ngày:Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường)
Trực:Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h)
Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Thứ 5
Xem ngày tốt xấu tuần 17/02-23/02 Thứ 5 30/01/2020, Âm lịch ngày Nhâm Thân, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Ngày Hắc Đạo
Mệnh ngày:Kiếm Phong Kim (Vàng đầu kiếm)
Trực:Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h)
Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Thứ 6
Xem ngày tốt xấu tuần 17/02-23/02 Thứ 6 31/01/2020, Âm lịch ngày Quý Dậu, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Ngày Hắc Đạo
Mệnh ngày:Kiếm Phong Kim (Vàng đầu kiếm)
Trực:Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h)
Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Thứ 7
Xem ngày tốt xấu tuần 17/02-23/02 Thứ 7 01/02/2020, m lịch ngày Giáp Tuất, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Ngày Hoàng Đạo
Mệnh ngày:Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Trực:Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h)
Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Chủ Nhật
Xem ngày tốt xấu tuần 17/02-23/02, Chủ Nhật, Âm lịch ngày Ất Hợi, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Ngày Hắc Đạo
Mệnh ngày:
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Trực:Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)