Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2019 âm lịch
Trước khi bắt tay vào làm một công việc có ý nghĩa quan trọng, nếu như ta chọn được cho mình một ngày tốt, hợp ý thì không những sẽ cảm thấy yên tâm, mà nhiều khả năng công việc cũng sẽ tiến hành thuận lợi, trôi chảy hơn.
Hơn thế, theo quan niệm dân gian, tháng 7 âm lịch được coi là tháng Cô hồn, khởi sự dễ gặp xui xẻo. Vì vậy, khi tiến hành việc quan trọng càng cần phải xem ngày tốt xấu, lựa ngày tốt để mọi chuyện diễn ra suôn sẻ, thuận lợi hơn.
Kết hợp xem Lịch vạn niên và bảng tra cứu ngày tốt xấu tháng 7 năm 2019 theo lịch âm dưới đây, ta sẽ dễ dàng chọn được những ngày hợp lý nhất.
XEM NGÀY TỐT XẤU THÁNG 7 NĂM 2019
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN – CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT – XẤU |
Năm | 1 | Canh Ngọ | Giác | Đại an | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt | |
Sáu | 2 | Tân Mùi | Cang | Lưu niên |
|
| |
Bảy | 3 | Nhâm Thân | Đê | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 4 | Quý Dậu | Phòng | Xích khẩu |
| Tốt | |
Hai | 5 | Giáp Tuất | Tâm | Tiểu cát |
|
| |
Ba | 6 | Ất Hợi | Vĩ | Không vong | Sát chủ | Xấu | |
Tư | 7 | Bính Tý | Cơ | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Năm | 8 | Đinh Sửu | Đẩu | Lưu niên |
| Tốt | |
Sáu | 9 | Mậu Dần | Ngưu | Tốc hỷ |
|
| |
Bảy | 10 | Kỷ Mão | Nữ | Xích khẩu |
|
| |
Chủ nhật | 11 | Canh Thìn | Hư | Tiểu cát |
|
| |
Hai | 12 | Tân Tị | Nguy | Không vong |
| Xấu | |
Ba | 13 | Nhâm Ngọ | Thất | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Tư | 14 | Quý Mùi | Bích | Lưu niên |
| Tốt | |
Năm | 15 | Giáp Thân | Khuê | Tốc hỷ |
|
| |
Sáu | 16 | Ất Dậu | Lâu | Xích khẩu |
| Tốt | |
Bảy | 17 | Bính Tuất | Vị | Tiểu cát |
| Tốt | |
Chủ nhật | 18 | Đinh Hợi | Mão | Không vong | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Hai | 19 | Mậu Tý | Tất | Đại an |
| Tốt | |
Ba | 20 | Kỷ Sửu | Chủy | Lưu niên |
|
| |
Tư | 21 | Canh Dần | Saâm | Tốc hỷ | (Kị kết hôn) |
| |
Năm | 22 | Tân Mão | Tỉnh | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 23 | Nhâm Thìn | Quỷ | Tiểu cát |
|
| |
Bảy | 24 | Quý Tị | Liễu | Không vong |
| Xấu | |
Chủ nhật | 25 | Giáp Ngọ | Tinh | Đại an | (Kị kết hôn) | Tốt | |
Hai | 26 | Ất Mùi | Trương | Lưu niên |
| Tốt | |
Ba | 27 | Bính Thân | Dực | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Tư | 28 | Đinh Dậu | Chẩn | Xích khẩu |
| Tốt | |
Năm | 29 | Mậu Tuất | Giác | Tiểu cát | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
(*) Sao Tất (Kiết tú):
Tất tinh chiếu sáng tốt hòa đều,
Nông trang thóc gạo, lúa, tằm… nhiều.
Nhà cửa khang trang, hôn thú đẹp,
Sinh con: Nam quý, nữ yêu kiều.