Tử vi số - Xem lá số tử vi online trọn đời, dự báo số mệnh chính xác

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

Xem ngày tốt xấu 9/9/2019: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Xem ngày tốt xấu 9 Tháng 9 năm 2019 giúp bạn có thể tra cứu nhanh chóng xem hôm nay là ngày tốt hay xấu, tuần này những ngày nào tốt, những ngày nào xấu để tránh. 

Xem thêm

Xem ngày tốt xấu 9/9/2019

Cùng Tuviso xem ngày tốt xấu 9/9/2019:

Lịch Dương: 9 Tháng 9 năm 2019
Lịch Âm: 11 Tháng 8 (Đủ) năm Kỷ Hợi
Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Quý Dậu
Giờ: Giáp Tý, Tiết: Bạch Lộ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến

Giờ hoàng đạo – hắc đạo

Hoàng đạo:Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh Bính Dần (3h-5h): Thanh Long Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường Hắc đạo:Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
NGŨ HÀNH
Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ

Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
TRỰC
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

SAO TỐT
Thiên thành : Tốt mọi việc

Quan nhật : Tốt mọi việc

Ích Hậu : Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Ngọc đường : Hoàng Đạo – Tốt mọi việc

SAO XẤU
Thiên Ngục : Xấu mọi việc

Thiên Hỏa : Xấu về lợp nhà

Tiểu Hồng Sa : Xấu mọi việc

Thổ phủ : Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Nguyệt Hình : Xấu mọi việc

Nguyệt Kiến chuyển sát : Kỵ khởi công, động thổ

Phủ đầu dát : Kỵ khởi công, động thổ

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Nam
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc

Thông tin ngày theo Nhị thập Bát Tú

Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

– Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

– Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

– Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
NHÂN THẦN
Ngày 09-09-2019 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

THAI THẦN
Tháng âm: 8
Vị trí: XíTrong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Kỷ Dậu
Vị trí: Đại môn, ngoại Đông BắcTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa chính của ngôi nhà mà thai phụ sinh sống. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Không vong/Tuyệt lộ:XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h
13h-15h
Đại An:TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h
15h-17h
Lưu niên:XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h
17h-19h
Tốc hỷ:TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.7h-9h
19h-21h
Xích khẩu:XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h
21h-23h
Tiểu cát:TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ Bách kỵ

Ngày KỷKỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mấtNgày DậuDẬU bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

 

 

Tử vi số

Tử vi số

Kính chào các quý độc giả của kênh Tử Vi Số, đây là trang thông tin chính thức về các lĩnh vực tử vi, nhân tướng, phong thủy và kiến thức nhân sinh.


Cùng Chuyên mục

Phương pháp xem ngày tốt? Vạn sự hanh thông nhờ khởi đầu tốt
Phương pháp xem ngày tốt? Vạn sự hanh thông nhờ khởi đầu tốt
Phương pháp xem ngày tốt? Vạn sự hanh thông nhờ khởi đầu tốt
Ngày đẹp

Theo phong tục, từ trước tới nay người Việt Nam thường kén ngày lành tháng tốt để xuất hành, động thổ, đổ bê tông mái, cất nóc, nhập trạch, khai trương, ăn hỏi, rước dâu, ký hợp đồng, hộ liệm, di quan, phá nấm, nhập phủ (hạ huyệt)v.v. Trước là trọn vẹn niềm tin về tâm linh, sau là yên tâm tư tưởng để tiến hành công việc.

Back to top