Xem ngày tốt xấu 07/03/2020 Thứ bảy nên cầu cúng

Hôm nay: Thứ tư, 24-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 07/03/2020

lịch dương

Tháng 03 năm 2020

7

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 02 (Đủ) năm 2020

14

Ngày Hoàng đạo Huyền Võ
Ngày Kỷ Dậu Tháng Kỷ Mão
Năm Canh Tý Giờ: Bính Dần
Trực Phá 03:33:55
Tiết khí: Kinh Trập Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Lục Hợp, Bất Tượng, Phổ Hộ, Trừ Thần, Bảo Quang, Minh Phệ Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Tiểu Hao, Ngũ Hư, Thổ Phù, Ngũ Ly
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, An táng, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ Hẹn hò, Xây dựng, Sửa chữa, Động thổ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Kỷ Mão Kỷ Dậu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dậu Tương xung Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Dậu Tương sinh Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Huyền Võ Huyền Võ - Hắc Đạo 
Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả.
Chính Xung Tân Mão Ngày Dậu xung Mão (Đinh Mão)
Ngày Dậu xung tất cả các tuổi Mão, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mão. Tuổi Mão không nên làm việc trọng đại.
Trực Phá Huyền Võ - Hắc Đạo 
Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả.
Thập Nhị Bát Tú Liễu Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con gấu ngựa, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng hung hại. NhấT là chôn cấT, xây đắp, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao lũy, làm Thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ Trăm việc TốT. Gặp ngày Tỵ đăng viên: Thừa kế và nhậm chức là hai điều TốT nhấT. Gặp ngày Dần, TuấtrấT kỵ xây cấT và chôn cấT vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu Tinh Tạo Tác chủ Tao quan,
Trú dạ Thâu nhàn bấT Tạm an,
Mai Táng ôn hoàng đa bệnh Tử,
Điền viên Thoái Tận, Thủ cô hàn,
Khai môn phóng Thủy chiêu lung hạT,
Yêu đà bối khúc Tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn Thận,
Phụ nhân Tùy khách Tẩu bấT hoàn.
Tử Bạch Cửu Tinh
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Dậu không nên tổ chức ăn uống, tiệc rượu. Khách sẽ mượn rượu mà sinh sự.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần:   Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tam Hợp Vũ Khúc
Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Lao Thiên Binh Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Nhận chức, Kiện tụng, Sửa nhà, Động thổ Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Lục Hợp
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tam Hợp Sinh Vượng
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Nhật Phá Tốn Không Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Chu Tước Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Sinh con, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Không có
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Nhật Lộc Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân
Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Bạch Hổ Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Kết hôn, Xây bếp, Đi chùa Cúng bái, Sinh con
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Lộc Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Nhật Hại Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tả Bật Dịch Mã
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần: Bất Ngộ Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long, Sinh con, Không có Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top