Tử vi số - Xem lá số tử vi online trọn đời, dự báo số mệnh chính xác

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 : Nhiều may mắn tốt lành

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 (Dương lịch). Âm lịch là ngày 8/8/2019 sẽ là ngày Tốt hay ngày Xấu, và có những giờ nào tốt, giờ nào xấu.

Xem thêm

xem ngày tốt xấu 06/09/2019

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 theo Thông tin chung về ngày

Thứ 6: 6-9-2019 – Âm lịch: ngày 8-8 – Bính Ngọ [Hành: Thủy], tháng Quý Dậu [Hành: Kim].

Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ].

Giờ đầu ngày: Cuối giờ Tí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 59 giây.

Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí.

Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

Sao: Ngưu – Trực: Khai – Lục Diệu : Tốc Hỉ

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 theo Trực : Khai

Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Việc kiêng kỵ: Chôn cất

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 theo Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu

Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được

Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 theo Ngũ hành – Cửu tinh

Ngày Đồng khí: Hung

Lục Bạch: Tốt

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 theo Các việc thuận lợi

Ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 theo Sao tốt

Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 theo Sao xấu

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Xem ngày tốt xấu 6/9/2019 theo Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Nam

Tài Thần: Chính Đông

Hạc Thần : Tại Thiên

Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh

Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ Lưu Niên [Tí (23h-01h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Giờ Xích Khẩu [Sửu (01-03h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Giờ Tuyết Lô [Mão (05h-07h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Giờ Lưu Niên [Ngọ (11h-13h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Giờ Xích Khẩu [Mùi (13h-15h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Giờ Tuyết Lô [Dậu (17h-19h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Tử vi số

Tử vi số

Kính chào các quý độc giả của kênh Tử Vi Số, đây là trang thông tin chính thức về các lĩnh vực tử vi, nhân tướng, phong thủy và kiến thức nhân sinh.


Cùng Chuyên mục

Back to top