Xem ngày tốt xấu 31/12/2017 Chủ nhật cất giữ tiền bạc

Hôm nay: Thứ ba, 23-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 31/12/2017

lịch dương

Tháng 12 năm 2017

31

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 11 (Đủ) năm 2017

14

Ngày Hắc Đạo Kim Quỹ
Ngày Nhâm Thìn Tháng Nhâm Tý
Năm Đinh Dậu Giờ: Canh Tuất
Trực Định 19:48:28
Tiết khí: Đông Chí Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Mã Hà Khôi, Tử Thần, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Bạch Hổ
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm việc gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Đinh Dậu Nhâm Tý Nhâm Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Đinh. Địa chi ngày Thìn Tam hợp Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Thìn Nhị hợp Địa chi năm Dậu

ngày Hắc Đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Bính Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Định Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú Hư Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Thử (con chuộT)
HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT.
Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.
Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro.

Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương,
Nam nữ cô miên bấT nhấT song,
Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT,
Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa,
Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong.
Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bấT khả đương.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Dịch Mã Lâm Quan Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Lộ Không Đại Thoái Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhập Trạch Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Phúc Tinh Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Quốc Ấn Thủy Tinh
Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tự, Khai Trương Đóng Thuyền Đi Thuyền Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Phúc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thiên Ất Thiên Quan Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Trường Sinh Quý Nhân
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Xuất Hành, Nhập Trạch, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Đường Phù
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịc,h Đặt Giường Cầu Phúc, Cầu Tự Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức, Bổ Nhiệm Dựng Cột, Cất Nóc
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Ngũ Hợp Thiên Ích
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần:   Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Tự, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành.
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Ngọc Đường Truyền Tụng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần:   Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Nhật Phá Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ

Xem ngày tốt xấu

Back to top