xem ngày tốt xấu hôm nay 31/08/2022
lịch dương
Tháng 08 năm 2022
31
Thứ tư
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2022
05
Ngày Hắc Đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Bính Thìn | Tháng Kỷ Dậu |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Kỷ Hợi |
Trực Nguy | 21:02:24 |
Tiết khí: Xử Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Mẫu Thương, Lục Hợp, Kính An | Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Tứ Kích, Thiên Hình |
nên | kỵ |
---|---|
Mua xe, Đặt bếp | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Nhận chức, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Kỷ Dậu | Bính Thìn |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thìn Nhị hợp Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Thìn Tương khắc Địa chi năm Dần
ngày Hắc Đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Mậu Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Cơ | Sao: Cơ Ngũ hành: Thủy Động vậT: Báo (Beo) CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con Beo, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là chôn cấT, Tu bổ mồ mả, Trổ cửa, khai Trương, xuấT hành, các việc Thủy lợi (như Tháo nước, đào kênh, khai Thông mương rãnh...) Kiêng: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, các việc Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Cơ Tinh Tạo Tác chủ cao cường, Tuế Tuế niên niên đại cáT xương, Mai Táng, Tu phần đại cáT lợi, Điền Tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn Thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục Thân phong lộc, phúc an khang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Trường Sinh Tư Mệnh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa. | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Cúng bái, Sinh con. |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thái Âm Quốc Ấn |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Kiến Hình Bất Ngộ | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. | An Táng, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. |
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất | Cát Thần: Minh Đường Nhật Lộc | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Ngũ Hợp |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Cẩu Thực Nhật Hại |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. | Cưới Gả, Nhập Trạch, An Táng. | Cầu Tài, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Dựng Cột Cất Nóc | Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Phúc, Xuất Hành, Cầu Tài. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm. |
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Nhật Sát Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Xuất Hành, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Tự, Nhập Trạch, Cầu Tài, Giao Dịch, Đặt Giường. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường Quý Nhân | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Nhật Phá Lôi Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho, Xuất Hàng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ. | Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ. |