xem ngày tốt xấu hôm nay 31/07/2020
lịch dương
Tháng 07 năm 2020
31
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2020
11
Ngày Hắc Đạo | Câu Trận |
---|---|
Ngày Ất Hợi | Tháng Quý Mùi |
Năm Canh Tý | Giờ: Nhâm Ngọ |
Trực Định | 11:44:48 |
Tiết khí: Đại Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tương Nhật, Phổ Hộ | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Hại, Du Họa, Ngũ Hư, Trùng Nhật, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Quý Mùi | Ất Hợi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Hợi Tam hợp Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Hợi Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Câu Trận | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Chính Xung Quý Tị | Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ) Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Thập Nhị Bát Tú Cang | Sao: Cang Ngũ hành: Kim Động vậT: Long (Rồng) CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Rồng, chủ Trị ngày Thứ 6. Nên: cắT may áo màn (sẽ có lộc ăn). Kiêng: Chôn cấT bị Trùng Tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện Tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa Thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau Thì gặp họa, rồi dần dần Tiêu hếT ruộng đấT, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang Thuộc ThấT SáT Tinh, sinh con nhằm ngày này ắT khó nuôi, nên lấy Tên của Sao mà đặT cho nó Thì yên lành. Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là DiệT MộT NhậT: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi Thuyền (vì DiệT MộT có nghĩa là chìm mấT). Sao Cang gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT, nhấT là ngày Mùi. Can Tinh Tạo Tác Trưởng phòng đường, Thập nhậT chi Trung chủ hữu ương, Điền địa Tiêu ma, quan ThấT chức, Đầu quân định Thị hổ lang Thương. Giá Thú, hôn nhân dụng Thử nhậT, Nhi Tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Đương Thời Tai họa, chủ Trùng Tang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý | Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhận chức | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Sửa nhà, Động thổ | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Cúng bái, Sinh con, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long Minh Đường | Cát Thần: Trường Sinh Thanh Long | Thần Tinh: Quả Túc Ngũ Quỷ | Cát Thần: Đại Tiến Lâm Quan |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Không có |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tỷ Kiên | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Dịch Mã |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Tốn Không Chu Tước | Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Nhật Phá Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Nhận chức, Xuất hành | Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |