xem ngày tốt xấu hôm nay 30/11/2021
lịch dương
Tháng 11 năm 2021
30
Thứ ba
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2021
26
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Nhâm Ngọ | Tháng Kỷ Hợi |
Năm Tân Sửu | Giờ: Canh Tuất |
Trực Nguy | 19:47:10 |
Tiết khí: Tiểu Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức, Thiên Ơn, Dương Đức, Lục Nghĩa, Tục Thế, Giải Thần, Tư Mệnh, Minh Phệ | Nguyệt Phá, Đại Hao, Diệt Sát, Thiên Hỏa, Yêm Đối, Chiêu Diêu, Ngũ Hư, Huyết Kỵ |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Kỷ Hợi | Nhâm Ngọ |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Ngọ Tương khắc Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Ngọ Tương hại Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Giáp Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú ThấT | Sao: ThấT Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Trư (con heo) THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TốT (KiếT Tú) Tướng Tinh con heo, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Khởi công Trăm việc đều TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, đi Thuyền. Kỵ: Sao ThấT đại kiếT không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao ThấT gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtnói chung đều TốT, ngày Ngọ đăng viên rấT hiển đạT. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rấT TốT, nên xây dựng và chôn cấT, song những ngày Dần khác không TốT. Vì sao ThấT gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn SáT. ThấT Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu, Nhi Tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa Thiên Thượng chỉ, Thọ như Bành Tổ nhập Thiên Thu. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai Táng nhược năng y Thử nhậT, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tam Hợp Lâm Quan |
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không | Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Xây bếp, Đi chùa, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con |
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Phúc Tinh Vũ Khúc |
Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Nhật Sát | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thiên Quan |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Không có |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xuất hành, Phỏng vấn | Nhận chức, Kiện tụng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Trường Sinh | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Cúng bái, Sinh con | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Đại Tiến Minh Đường | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Không có | Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà | Không có |