Xem ngày tốt xấu 30/10/2022 Chủ nhật có quý nhân

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 30/10/2022

lịch dương

Tháng 10 năm 2022

30

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2022

06

Ngày Hắc Đạo Kim Quỹ
Ngày Bính Thìn Tháng Tân Hợi
Năm Nhâm Dần Giờ: Nhâm Thìn
Trực Chấp 08:37:00
Tiết khí: Sương Giáng Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Dương Đức, Giải Thần, Tư Mệnh Tiểu Hao, Thiên Tặc, Thổ Phù
nên kỵ
Cắt tóc, Chữa bệnh, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ Xuất hành, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Tân Hợi Bính Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thìn Tương khắc Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Thìn Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hắc Đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Mậu Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Chấp Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú Hư Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Thử (con chuộT)
HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT.
Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.
Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro.

Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương,
Nam nữ cô miên bấT nhấT song,
Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT,
Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa,
Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong.
Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bấT khả đương.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Trường Sinh Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần:
Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa. Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Cúng bái, Sinh con.
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thái Âm Quốc Ấn
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Kiến Hình Bất Ngộ Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Nguyên Võ Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. An Táng, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 Giờ Tân Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thiên Ất Cát Thần: Minh Đường Nhật Lộc Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Ngũ Hợp
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Cẩu Thực Nhật Hại
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Cưới Gả, Nhập Trạch, An Táng. Cầu Tài, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Dựng Cột Cất Nóc Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Phúc, Xuất Hành, Cầu Tài. Nhận Chức, Bổ Nhiệm.
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Tân Mão Hung Thần:   Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Nhật Sát Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Xuất Hành, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Tự, Nhập Trạch, Cầu Tài, Giao Dịch, Đặt Giường. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Quý Nhân Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Nhật Phá Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho, Xuất Hàng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ. Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ.

Xem ngày tốt xấu

Back to top