xem ngày tốt xấu hôm nay 30/08/2020
lịch dương
Tháng 08 năm 2020
30
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 07 (Đủ) năm 2020
12
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Ất Tị | Tháng Giáp Thân |
Năm Canh Tý | Giờ: Ất Dậu |
Trực Thu | 17:38:05 |
Tiết khí: Xử Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức Hợp, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Phổ Hộ | Trùng Nhật, Chu Tước, Thần Hiệu |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Xuất hành |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Giáp Thân | Ất Tị |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tị Nhị hợp Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Tị Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Quý Hợi | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Phòng | Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Thố (Thỏ) PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con Thỏ, chủ Trị ngày Chủ nhậT. Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT, nhấT là xây dựng nhà, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành, đi Thuyền, mưu sự, cắT áo. Kỵ: Sao Phòng là Đại KiếT Tinh, không kỵ việc gì cả. Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều TốT, ngày Dậu càng TốT hơn, vì sao Phòng đăng viên Tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu Thì Sao Phòng vẫn TốT với các việc khác, ngoại Trừ chôn cấT là rấT kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn SáT: không nên chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Phòng Tinh Tạo Tác điền viên Tiến, HuyếT Tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền Trang Trạch, Vinh hoa cao quý, phúc Thọ khang. Mai Táng nhược nhiên phùng Thử nhậT, Cao quan Tiến chức bái Quân vương. Giá Thú: Thường nga quy NguyệT điện, Tam niên bào Tử chế Triều đường. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Đinh Sửu 1:00 - 3:00 | Giờ Bính Tý 23:00 - 1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. | Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Sinh con. | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng. |
Giờ Canh Thìn 7:00 - 9:00 | Giờ Mậu Dần 3:00 - 5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sửa nhà, Động thổ. | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00 - 13:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00 - 7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: | Thần Tinh: Nguyên Vũ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, An táng, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương. | Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền. | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương. | Không có. |
Giờ Quý Mùi 13:00 - 15:00 | Giờ Tân Tị 9:00 - 11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa. | Nhận chức, Xuất hành. | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức. | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng. |
Giờ Bính Tuất 19:00 - 21:00 | Giờ Giáp Thân 15:00 - 17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng. | Không nên làm gì. |
Giờ Đinh Hợi 21:00 - 23:00 | Giờ Ất Dậu 17:00 - 19:00 | ||
Thần Tinh: Bảo Quang | Cát Thần: | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. | Ngày giờ tương xung không nên làm gì. | Ngày giờ tương xung không nên làm gì. |