xem ngày tốt xấu hôm nay 30/07/2022
lịch dương
Tháng 07 năm 2022
30
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 07 (Đủ) năm 2022
02
Ngày Hoàng đạo | Thiên Lao |
---|---|
Ngày Giáp Thân | Tháng Mậu Thân |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Quý Dậu |
Trực Kiến | 18:37:32 |
Tiết khí: Đại Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Vương Nhật, Thiên Tương, Bất Tượng, Trừ Thần, Minh Phệ | Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Ngũ Ly, Thiên Lao |
nên | kỵ |
---|---|
Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Đổ trần lợp mái | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Kết Hôn, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Mậu Thân | Giáp Thân |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thân Tam hợp Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Thiên Lao | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Chính Xung Nhâm Thân | Ngày Thân xung Dần (Bính Dần) Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại. |
Trực Kiến | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Thập Nhị Bát Tú Đê | Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vậT: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn. Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung, Phí Tận điền viên, Thương khố không, Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT, Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng, Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán, Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung. Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT, Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã Phúc Tinh |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ích Đế Vượng |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Xây bếp | Sửa nhà, Động thổ | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00 - 13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Tài Cục | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Xây bếp, Đi chùa | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00 - 17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Cúng bái, Sinh con |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Quý Dậu 17:00 - 19:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tiến Lộc | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Giáp Tuất 19:00 - 21:00 | Giờ Ất Hợi 21:00 - 23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Thiên Quan Đường Phù | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tỷ Kiên Tư Mệnh |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ |