Xem ngày tốt xấu 30/07/2021 Thứ sáu bác học, phú quý

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 30/07/2021

lịch dương

Tháng 07 năm 2021

30

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 06 (Đủ) năm 2021

21

Ngày Hắc Đạo Chu Tước
Ngày Kỷ Mão Tháng Ất Mùi
Năm Tân Sửu Giờ: Bính Dần
Trực Thành 03:47:27
Tiết khí: Đại Thử Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Ích Hậu, Ngũ Hợp Thiên Sử, Trí Tử, Ngũ Hư, Thổ Phù, Chu Tước
nên kỵ
Đổ trần lợp mái, Hẹn hò, Mua xe, Khai Trương Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Ất Mùi Kỷ Mão

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mão Tam hợp Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Mão Tương khắc Địa chi năm Sửu

ngày Hắc Đạo Chu Tước Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Chính Xung Tân dẬU "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu)
Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại.
Trực Thành Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Thập Nhị Bát Tú Cang Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con Rồng, chủ Trị ngày Thứ 6.
Nên: cắT may áo màn (sẽ có lộc ăn).
Kiêng: Chôn cấT bị Trùng Tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện Tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa Thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau Thì gặp họa, rồi dần dần Tiêu hếT ruộng đấT, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang Thuộc ThấT SáT Tinh, sinh con nhằm ngày này ắT khó nuôi, nên lấy Tên của Sao mà đặT cho nó Thì yên lành.
Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là DiệT MộT NhậT: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi Thuyền (vì DiệT MộT có nghĩa là chìm mấT). Sao Cang gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT, nhấT là ngày Mùi.

Can Tinh Tạo Tác Trưởng phòng đường,
Thập nhậT chi Trung chủ hữu ương,
Điền địa Tiêu ma, quan ThấT chức,
Đầu quân định Thị hổ lang Thương.
Giá Thú, hôn nhân dụng Thử nhậT,
Nhi Tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Đương Thời Tai họa, chủ Trùng Tang.
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần
Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu.
Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh, Đại Tiến Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Câu Trận
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Xuất hành, Kết hôn, Sửa chữa, An táng, Đặt bếp Không có Đi chùa, Sinh con, Ăn chay, Đính hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Hỷ Thần, Thanh Long Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Ăn chay, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường Dựng cột, Nhập quan, Đi chùa, Ăn chay Đi chùa, Ăn chay, Kết hôn, Xuất hành, An táng Nhận chức, Kiện tụng, Đi chùa, Sinh con.
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Tỵ 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thiên Ích Minh Đường Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Dịch Mã, Đế Vượng
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Nhật Kiến Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Chu Tước, Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Giao Dịch. Đóng Thuyền, Đi Thuyền. Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, Sinh con Ngày có Chu Tước làm gì cũng xấu, tránh Khai quan, Sửa chữa, An táng
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Quý Nhân Cát Thần: Kim Quý, Nhật Lộc Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: La Giảo Giảo Quý
Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Tốn Không Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Kết hôn, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành Sửa Chữa, Động Thổ Cầu Tự, Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang.
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục
Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, An Táng Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành.
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Văn Xương Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tam Hợp, Mộc Tinh
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường Xuất hành, Nhận chức

Xem ngày tốt xấu

Back to top