Xem ngày tốt xấu 30/06/2020 Thứ ba bác học, phú quý

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 30/06/2020

lịch dương

Tháng 06 năm 2020

30

Thứ ba

lịch âm

Tháng 05 (Đủ) năm 2020

10

Ngày Hoàng đạo Kim Quỹ
Ngày Giáp Thìn Tháng Nhâm Ngọ
Năm Canh Tý Giờ: Tân Mùi
Trực Khai 13:01:08
Tiết khí: Hạ Chí Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thời Đức, Thiên Mã, Phổ Hộ Thiên Bá, Ngũ Hư, Bát Phong, Bạch Hổ
nên kỵ
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, An táng Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Nhâm Ngọ Giáp Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thìn Tương sinh Địa chi tháng Ngọ,Địa chi ngày là Thìn Tam hợp Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Nhâm Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Khai Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú Dực Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con rắn, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: CắT áo sẽ được Tiền Tài.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, xây cấT nhà, Trổ cửa gắn cửa, các việc Thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc TốT. Gặp ngày Thìn vượng địa TốT hơn hếT. Gặp ngày Tý đăng viên nên Thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực Tinh bấT lợi giá cao đường,
Tam niên nhị Tái kiến ôn hoàng,
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Tử Tôn bấT định Tẩu Tha hương.
Hôn nhân Thử nhậT nghi bấT lợi,
Quy gia định Thị bấT Tương đương.
Khai môn phóng Thủy gia Tu phá,
Thiếu nữ Tham hoa luyến ngoại lang.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tam Hợp Cát Thần: Phúc Tinh Nhật Lộc Thần Tinh: Huyền Võ Thiên Lao Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xây Bếp, Đặt Bếp. Dựng Cột, Cất Nóc. Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành. Dựng Cột, Cất Nóc.
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong Cát Thần: Thiên Ất Thái Âm
Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Nhật Hình Lục Mậu Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Phúc, Cầu Tự. Cầu Phúc, Cầu Tự, Nhập Trạch, Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Đinh Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Ngũ Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Cẩu Thực Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Xuất Hành, Nạp Tài, Cưới Gả. Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa.
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Ngũ Quỷ Cát Thần: Tham Lang
Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Bất Ngộ Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Cầu Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Lục Hợp Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Cầu Phúc, Cầu Tự, Xuất Hành, Nhập Trạch, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài. Không có.
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Thiên Khai Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Nhật Phá Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ. Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ.

Xem ngày tốt xấu

Back to top