xem ngày tốt xấu tháng 12
lịch dương
Tháng 12 năm 2020
29
Thứ ba
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2020
16
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Bính Ngọ | Tháng Mậu Tý |
Năm Canh Tý | Giờ: Bính Thân |
Trực Phá | 16:52:54 |
Tiết khí: Đông Chí | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Kính An, Giải Thần, Minh Phệ | Nguyệt Hại, Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Tiểu Hao, Tứ Phế, Ngũ Hư, Thiên Lao |
nên | kỵ |
---|---|
Cắt tóc, Mua xe, Khai Trương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Tý | Bính Ngọ |
Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Ngọ Tương xung Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Ngọ Tương xung Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Canh Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Phá | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú ThấT | Sao: ThấT Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Trư (con heo) THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TốT (KiếT Tú) Tướng Tinh con heo, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Khởi công Trăm việc đều TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, đi Thuyền. Kỵ: Sao ThấT đại kiếT không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao ThấT gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtnói chung đều TốT, ngày Ngọ đăng viên rấT hiển đạT. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rấT TốT, nên xây dựng và chôn cấT, song những ngày Dần khác không TốT. Vì sao ThấT gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn SáT. ThấT Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu, Nhi Tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa Thiên Thượng chỉ, Thọ như Bành Tổ nhập Thiên Thu. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai Táng nhược năng y Thử nhậT, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Nhật Hại | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Tự Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Ngũ Hợp | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Vũ Khúc Thái Dương |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Cưới Gả An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Xuất Hành Cầu Tài Nhận Chức Bổ Nhiệm | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả An Táng Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Phúc Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng | Đóng Thuyền Đi Thuyền Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Dựng Cột Cất Nóc | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | |||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | ||
Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: | ||
Nên | Kỵ | ||
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Xuất Hành An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Tài Cầu Cúng Giao Dịch | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | ||
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật | ||
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | ||
Nên | Kỵ | ||
Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Cầu Phúc Cầu Tự | ||
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: 禄贵 交驰 | ||
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Đại Thoái | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: | ||
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Cúng Cầu Phúc | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Di Chuyển, Chuyển Đồ 词讼 |